Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
AXIT CACBOXYLIC.I. ĐỊNH NGHĨA.- Các định nghĩa về axit cacboxylic:.+ Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm - COOH liên kết với.gốc hiđrocacbon, với H hoặc với nhau.+ Axit cacboxylic là sản phẩm thu được khi thay nguyên tử H trong.hiđrocacbon hoặc H2 bằng nhóm - COOH- Công thức tổng quát của axit:.+ CxHyOz (x, y, z là các số nguyên dương; y chẵn; z chẵn; 2 ≤ y ≤ 2x + 2 - 2z;):.thường dùng khi viết phản ứng cháy+ CxHy(COOH)z hay R(COOH)z: thường dùng khi viết phản ứng xảy ra ở nhóm.COOH+ CnH2n+2-2k-z(COOH)z (k = số liên kết p + số vòng): thường dùng khi viết phản.ứng cộng H2, cộng Br2 .- Một số loại axit hữu cơ thường gặp:.+ Axit no đơn chức: CnH2n+1COOH (n ≥ 0) hoặc CmH2mO2 (m ≥ 1)+ Axit hữu cơ không no, mạch hở, đơn chức trong gốc hiđrocacbon có 1 liên kết.đôi: CnH2n-1COOH (n ≥ 2) hoặc CmH2m-2O2 (m ≥ 3)+ Axit hữu cơ no, 2 chức, mạch hở: CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0)II. DANH PHÁP.1. Tên thay thế.Tên thay thế = Tên hiđrocacbon tương ứng + oic.2. Tên thường của một số axit thường gặp.HCOOH.Axit fomicTruy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!1.CH3COOH.CH3CH2COOH.CH3CH2CH2COOH.CH2=CH-COOHAxit axetic.Axit propionic.Axit butiric.Axit acrylicCH2=C(CH3)-COOH.(COOH)2.C6H5COOHAxit metacrylic.Axit oxalic.Axit benzoicHOOC(CH2)4COOH.C15H31COOH.C17H35COOH.C17H33COOH.C17H31COOHAxit ađipic.Axit pamitic.Axit stearic.Axit oleic.Axit linoleicIII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.1. Nhiệt độ sôi.Axit có nhiệt độ sôi cao hơn Ancol có khối lượng phân tử tương đương vì phân.tử axit tạo được 2 liên kết H và liên kết H giữa các phân tử axit bền hơn liên kết H.giữa các phân tử Ancol2. Tính tan.- Từ C1 đến C3 tan vô hạn trong nước do có khả năng tạo liên kết H liên phân tử.với nước- C4 đến C5 ít tan trong nước; từ C6 trở lên không tan do gốc R cồng kềnh và có.tính kị nướcIV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.1. Tính axit.a. So sánh tính axit giữa các phân tử axit.- Phân tử axit có nhóm cacbonyl C = O là nhóm hút e mạnh nên làm giảm mật độ e.tự do trên nguyên tử O làm cho liên kết O - H bị phân cực hơn → dễ bị phân li.thành H+ thể hiện tính axitRCOOH ↔ RCOO- + H+.(RCOOH + H2O ↔ RCOO- + H3O+)Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!2.- Độ mạnh của axit phụ thuộc vào độ linh động của nguyên tử H và độ tan của axit.trong dung môi nước- Nếu nhóm COOH gắn với nhóm đẩy e (gốc hiđrocacbon no) thì tính axit yếu hơn.so với HCOOH. Gốc ankyl càng có nhiều nguyên tử H thì đẩy e càng mạnh làm.cho tính axit càng giảm- Nếu nhóm COOH gắn với nhóm hút e (gốc hiđrocacbon không no, gốc có chứa.nhóm NO2, halogen, OH ) thì tính axit mạnh hơn so với HCOOH. Càng nhiều.gốc hút e thì tính axit càng mạnh. Gốc hút e càng mạnh thì tính axit càng mạnh,.nhóm hút e nằm càng gần nhóm COOH thì làm cho tính axit của axit càng mạnhb. Các phản ứng thể hiện tính axit.- Axit làm quỳ tím chuyển thành màu hồng- Tác dụng với bazơ → muối + H2O.R(COOH)x + xNaOH → R(COONa)x + xH2O.- Tác dụng với oxit bazơ → muối + H2O.2R(COOH)x + xNa2O → 2R(COONa)x + xH2O.- Tác dụng với kim loại đứng trước H → muối + H2.2R(COOH)x + xMg → [2R(COO)x]Mgx + xH2.→ Phản ứng này có thể dùng để nhận biết axit- Tác dụng với muối của axit yếu hơn (muối cacbonat, phenolat, ancolat) → muối.mới + axit mớiR(COOH)x + xNaHCO3 → R(COONa)x + xH2O + xCO2.→ Thường dùng muối cacbonat hoặc hiđrocacbonat để nhận biết các axit2. Phản ứng este hóa.R(COOH)x + R’(OH)t → Ry(COO)xyR’x + xyH2O (H2SO4, t0).3. Phản ứng tách nước.2RCOOH → (RCO)2O + H2O (P2O5).4. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.CxHyOz + (x + y/4 - z/2)O2 → xCO2 + y/2H2O.Nếu đốt cháy axit thu được nCO2 = nH2O thì axit thuộc loại no, đơn chức, mạch.hở:.CnH2n+1COOH → (n + 1)CO2 + (n + 1)H2O.Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!3.Chú ý:.- HCOOH có phản ứng tương tự như anđehit:.HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → 2NH4NO3 + (NH4)2CO3 + 2Ag.- Các axit không no còn có các tính chất của hiđrocacbon tương ứng:.CH2=C