Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 570 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi. | SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN 12 (Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ THI 570 Họ, tên thí sinh:. Số báo danh: . Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Tính diện tích của thiết diện. A. 26 (cm2) B. 46 (cm2) C. 56 (cm2) D. 59 (cm2) Câu 2: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C '. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB ' và CC '. Mặt phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số A V1 là: V2 C V1 B F V2 E A' C' B' 1 1 1 C. D. 2 4 3 2 Câu 3: Cho hàm số y ln(4 x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' 0 là A. 0; 2 B. 0; 2 C. 0;2 D. 0;2 A. 1 B. Câu 4: Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v (t ) t 2 10t m / s với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200 m / s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là 4000 D. 2000(m) m 3 Câu 5: Bánh của một chiếc xe lu có hình trụ, đường kính 1, 2 ( m) , bề ngang 2,1( m) (kích thước minh A. 500(m) B. 2500 m 3 C. họa ở hình vẽ). Hỏi khi xe di chuyển thẳng, bánh xe quay được 12 vòng thì diện tích mặt đường được lu là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến phần nguyên mét). A. 144 ( m 2 ) B. 48 ( m 2 ) C. 72 (m 2 ) D. 95 ( m 2 ) . Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2; 1; 3 và vuông góc với mặt phẳng P : y 3 0 . Trang 1/5 - Mã đề thi 570 x 2 A. : y 1 t . z 3 x 2 t B. : y 1 t . z 3 Câu 7: Hàm số y = 2 x 1 4 x 2 C. : y 1 t . z 3 có tập xác định là: 1 2 C. \ B. A. .