Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu gồm các dạng bài Tiếng Anh nằm trong chương trình khối lớp 3, hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô trong việc trong dạy học và các em học sinh lớp 3 trong việc tự ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh của mình. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo. | Hiep Tan Primary School Class: 3/ Name: THE FINAL EXAMINATION School year: 2016 - 2017 Subject : English ( Time allotted: 40 minutes ) Marks Teacher’s comments I. Circle. Khoanh tròn đáp án đúng( 2 điểm ). Ex: They . markers. A. am B are C. is 1. This is my . , Sarah. A. name B. friend C. pen 2. . is she ? – She is my mother. A. Who B. How C. What 3. He is not fat, he is . A. tall B. young C. thin 4. She is my . A. grandfather B. sister C. brother 5 . make a mess. A. Don’t B. Do C. Doesn’t 6. Give the crayon. A. you B. he C. me 7. to the door. A. Make B. Go C. Count 8. Nice . meet you, Andy. A. to B. in C. up II. Describe. Dùng những từ dưới đây để miêu tả người ( 2 điểm ). ugly thin pretty fat 1.She is .(ốm) 2.He is .(mập). 3.She is (xấu) 4.She is (đẹp) III. Match. Nối từ với hình (2điểm). clean up make a mess play the piano watch TV IV.Arrange these words into complete sentences. Sắp xếp từ thành câu(2điểm). Ex: door/ to/ the/ go Go to the door 1. cassettes / are/ They 2. my / is / This / mother 3. the / Don’t / piano / play 4. crayon / Give / the / me V. Write numbers in words.Viết số bằng chữ(2điểm). Ex: 8 Eight 1 4 7 10 Hết