Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 125

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 125 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất. | SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 125 Câu 41: Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là A. các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Nam. B. một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hướng đông bắc – tây nam, song song với hướng gió làm mưa ít. C. hướng núi tây bắc – đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón gió. D. hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ. Câu 42: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là A. có nhiều ngư trường rộng lớn. B. công nghiệp chế biến phát triển. C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. D. có truyền thống đánh bắt lâu đời. Câu 43: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Hoàng Liên Sơn. B. Tam Điệp. C. Con Voi. D. Pu Sam Sao. Câu 44: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa A. số người xuất cư và nhập cư. B. tỉ suất sinh và người nhập cư. C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. tỉ suất sinh và người nhập cư. Câu 45: Trong diện tích cả nước, địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm A. 75%. B. 85%. C. 65%. D. 95%. Câu 46: Ngành công nghiệp năng lượng gồm A. khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện. B. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện. C. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió. Câu 47: Số dân trên thế giới qua các năm Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2011 2025 (dự kiến) Số dân 1 2 3 4 5 6 7 8 (tỉ người) Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng giảm. B. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người luôn bằng nhau. C.

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.