Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
5/22/2013TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG.-----------------TRƯỜNG ĐẠI HỌC TM.BỘ MÔN TIN HỌC.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy•.•.•.•.•.•.•.•.•.•.•TÀI LIỆU THAM KHẢO.- Tin học Đại cương.Hồ Sĩ Đàm – NXB Quốc gia.- Giáo trình Tin học đại cương.Trường Đại học kinh tế quốc dân.- Giáo trình Windows – Winword – Excel.Trường ĐH Tài chính Kế toán – NXB Đồng nai.- Giáo trình hướng dẫn sử dụng mạng.Internet & Intranet.Hoàng Lê Minh ( Chủ biên ).NXB Đại học quốc gia Tp Hồ Chí Minh• http://ThuyNguyenThiThu.BlogSpot.com.• 09871694791.1. Thông tin trong MTĐT.1.1.1. Khái niệm chung về thông tinChương 1:1.1.2. Biểu diễn thông tin trong MTĐT.- Hệ đếmNhững khái niệm cơ bản.của tin học+ Khái niệm.+ Các loại hệ đếm thường gặp.- Mã hóa thông tin.+ Khái niệm.+ Các kiểu mã hoá thông tin1.5/22/2013- Đơn vị đo thông tin1.2. Tin học1bit ( binary digit ).1Byte (B) = 8bits.1 KiloByte ( KB ) = 1024 B=210 B1 MegaByte ( MB ) = 1024 KB =210 KB1 GigaByte ( GB ) = 1024 MB =1.2.1. Khái niệm chung về tin học.- Khái niệm.- Đặc trưng của tin học.1.2.2. Ứng dụng của tin học2 10 MB1.3. Máy tính điện tử.1.3.1. Máy tính điện tử.- Khái niệm về MTĐT.- Quá trình xử lý thông tin trong MTĐT.Chương trình.hoặc Dữ liệu vàoMTĐTKết quả ra- Sơ đồ cấu tạo chung của MTĐT2.5/22/2013Qui ước:Đường truyền thông tinĐường truyền tín hiệu điều khiểnThiết bị.vàoKhối.nhớThiết bị.raKhối số học - logicKhối điều khiển- Các bộ phận chức năng.+ Khối nhập xuất.+ Khối nhớ.+ Khối số học-Logic.+Khối điều khiển.- Nguyên lý làm việc của MTĐT.+ Làm việc theo chương trinh.+ Làm việc theo địa chỉcpu1.3.2. Máy vi tính- Sơ lược lịch sử xử lý thông tin.- Các thế hệ phát triển của MTĐT:Các bộ phận chức năng.1.3.2.1.Thiết bị vào – ra+ Thế hệ 1- Khi niÖm+ Thế hệ 2 Bàn phím ( Key Board ).- Khái niệm.- Một số phím quan trọng trên bàn.phím :+ Thế hệ 3.+ Thế hệ 4 và tương lai3.5/22/2013 Shift. Caps Lock. Home / End. PageDown / Page Up. Enter. Delete Back Space. Insert. Num Lock. Print Screen. Space Bar.F1, F2, , F121.2.2.2. KHỐI NHỚ ( MEMORY ).- Khái niệm.- Đặc trưng của khối nhớ:.+ Độ dài từ máy.( MEMORY WORD ).+ Tốc độ truy nhập.( ACCESS TIME ).+ Dung lượng bộ nhớ ( MEMORY.CAPACITY ).- Khối nhớ gồm 2 bộ phận: Màn hình ( Screen ).- Khái niệm.- Các loại màn hình. Máy in ( Printer ).- Khái niệm.- Các loại máy in :.+ Máy in dòng ( Line Printer ).+ Máy in kim ( Dot - Matrix – Printer ).+ Máy in Laser ( Laser Printer ).+ Máy in phunBỘ NHỚ TRONG.- Tổ chức của bộ nhớ trong.- Bộ nhớ trong được tham chiếu theo 3.mức:. . Bộ nhớ chính ( Main Memory ).- ROM ( READ ONLY MEMORY ).- RAM ( RANDOM ACCESS.MEMORY ). . Bộ nhớ đệm. . Bộ nhớ mở rộng4.5/22/2013BỘ NHỚ NGOÀI ( BỘ NHỚ PHỤ ).- Khái niệm.- Đĩa từCác loại đĩa từ :.+ Đĩa từ mềm ( Floppy Disk).+ Đĩa từ cứng ( Hard Disk)TrackĐầu từ.Trục quayCylinderĐĩa từSectorổ đĩaKHỐI XỬ LÝ.- Khái niệm.- Các bộ phận chính của CPU :.+ Khối điểu khiển.( CU - Control Unit ).+ Khối tính toán số học và.logic.( ALU - Arithmetic Logic Unit.)1.4. Thuật toán và ngôn ngữ lập trình.1.4.1. Thuật toán.- Khái niệm.- Tính chất.- Ví dụ.1.4.2. Sơ đồ khối.- Khái niệm.- Ví dụ5.