Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 15 phút môn tiếng Anh lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 1331 để có thêm tài liệu ôn thi. | TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC (ĐỀ CHÍNH THỨC) ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 10 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016– 2017 Môn: TIẾNG ANH (Lần 1) Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề); Họ và tên: .Lớp: . Mã đề: 1331 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. A. Multiple choice (6 marks) I. Choose the word that has different pronunciation from the rest (2m) 1. A. love B. cold C. some D. wonderful 2. A. language B. message C. passage D. page 3. A. pause B. clause C. laugh D. cause 4. A. family B. try C. grocery D. happy II. Choose the best option to complete each of the following sentences (4 ms) 5. What is your surname? Find the synonym of the underlined word. A. first name B. family name C. nick name D. second name 6. Mathematics is an important __ which is required in most of examinations for high school students. A. object B. subject C. fact D. syllabus 7. We were in heavy traffic so we were twenty minutes late. A. crowded B. stuck C. bought D. cornered 8. I think you don’t have to worry _ your weight. A. of B. for C. about D. with 9. She is known as an __ teacher. A. experiences B. experience C. experiencing D.experienced 10. During the rush hour, streets are often crowded _ people and vehicles. A. for B. without C. with D. of 11. Doctors often advise having a medical check twice a year to find out our __ problem as soon as possible. A. profession B.health C. understanding D. job 12. I had applied for the position, and the promised to offer it to me. A. employee B. employer C. employment D. employ B. WRITING I. Fill in the blank with an –ing or to +inf. Form of the verb in brackets. (3m) 1. The teacher decided (accept) _ the paper. 2. All of the members agreed(attend) __ the emergency meeting. 3 Are you going to suggest ( not /travel) _ by plane? 4. It takes me hours (write) _ the letter. 5. Stop (talk) ; I am trying (finish) a letter. II. Rewrite the following sentences, using the cues given. (1m) 1. I would like you to help me to put the chairs away? Do you mind_? 2. He expects to hear from her as soon as possible. He is looking forward . --- THE END ---