Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cùng tham khảo Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. | SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Mà ĐỀ: 205 (Đề thi gồm 04 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I Năm học 2018 - 2019 Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:. SBD: . Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 41: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là : A. B. a C. b < a < 2b. D. a = b. Câu 42: Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa a mol HNO3 thu được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N+5) và dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO. Tính a ? A. 1,8 mol. B. 1,44 mol. C. 1,92 mol. D. 1,42 mol. Câu 43: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320. B. 50. C. 100. D. 200. 2 2 6 2 6 1 Câu 44: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Số hiệu nguyên tử của X là A. 20 B. 39 C. 18 D. 19 Câu 45: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,1 gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. C2H5COOCH3 và C2 H5COOC2 H5. B. HCOOCH3 và HCOOC2 H5. C. CH3COOC2 H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3 COOC2H5. Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng sau : KhÝX H2O dung dÞch X H2SO4 Y NaOH ®Æ c X HNO3 o Z t T Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là : A. NH3, N2, NH4NO3, N2O. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. C. NH3, (NH4)2SO4, N2, .