Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trong bài báo này trình bày kết quả nghiên cứu về phân bố và phát tán kim loại nặng trong đất và nước khu vực mỏ thiếc Sơn Dương. Mời các bạn tham khảo chi tiết về nội dung bài viết này. | SU PHAN EO VA PHAT TAN KIM LOAI NANG TRONG [r VA NTJOC KHU vrlc Mo ruEc soN DuoNc 1. Dd( ven dd trung cho m6 thidc Son Duong : Sn, W, Ctr, As, Bi, Fe, Pb, Zn,CA. 2. Da'i r34 t_* Uon! vi phuongphdp nghien itia ril- - \-.-\- trSng vDng bdns --\ osoN pch quflng hipn tron! ld ngudi cung ? nAng cho todn tt a kim loai thung l0ng. Qu+ng thiet gdc, eluvi, deluvi sa kho6ng do qu6 trinh khai th6c vri tuydn dd ld,m ph6t t6n vi mOt lAri nta c6c kim loai ning vdo thunglfrng Ngditrm. ho thu sAu :: gdm c6c mdu nu6c, m6u ling c5n cria chinh m6u nu6c tl6 vd mAu bun s6t ven sOng suOi ngay rai noi ldy mAu nu6c. Yeu duo. c phAn tich bing phuong ph6p quang phel drn[ rudng tren m6y c6ch tri nhi0u xa D@C - 8 - 3 theo tiou chuEin phAn tich _ Hinh I . HC rh6ng s6ng, suOi vd duong phan thuy virng Son Dr-rone oft Quang ph Trung tAm Bring 1. Him lugng kim lo?i ning trong d6 56 lugng mau I 22 I I 2 5 4 ) Ten da,mach qulng Riolit I 3,6 Granit D6 phiOn sericit D6 phidn thach anh D6 phich bi cd n6t _ _ As -40 Zn Bi ll0 36 73 800 r 600 400 3900 r l0 120 46900 58000 970 220 600 730 17900 7800 5-500 40?50 61000 100 750 90 410 _i0 76400 800 400 38600 228300 970 I Thach anh - oxy,t s6t cassiterit ro+c0 Thach anh - .rulfur - biorir _ turmalin - cassiterit r 3+00 Thach anh - ox1 t s6t _ sulfur l15rYt 75 5660 90 Pb w l6 120 38 3500 r 6800 62700 _ turmalin * XAy dung theo tdi li0u cria U"* Cu c6c mgch qufng Ngdi Lem. (g/t) 50 120 350 I lfur Thach anh - sulfur 9600 5050 7500 '6760 sericit D6 phicn bi bien ddi Thach anh - sdt - turmalin Thach anh - s6t - turmalin su 4 Sn vi tt 7.5 80 180 500 340 600 135 _ 7- 3. K€l qud nghi€n ctht Ket qui ph0n tich mau ddt thung lfing Ngdi Lrm duo. c thd hien & bdng 2. al' t, Trongbaing2:NLtg_ddt a mdu vdng, ving nlu _ suon thung l0ng Ngdi km (d0 cao t\ /\ I \ T. -tt t0- \ 1\ /_ ltng) d6 tu Ngdi x6m - km (dQ cao sudn thung l0ng Ngdi t\ - chln suon .