Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng Sinh lý động vật thủy sản – Chương 1: Bài mở đầu gồm có những nội dung chính sau: Giới thiệu về môn học, đối tượng và nhiệm vụ của môn học, phương pháp nghiên cứu sinh lý học, đặc trưng cơ bản của cơ thể sống,. . | SINH LÝ ĐỘNG VẬT T.SẢN Nội dung C.1 Bài mở đầu C.2 SL Máu C.3 SL Hô hấp và bóng bơi C.4 SL Tiêu hóa và hấp thu C.5 Thận và SL tiết niệu C.6 Tuyến nội tiết C.7 SL Sinh sản C.8 Trao đổi chất C.9 Sự lột xác ở giáp xác C.I BÀI MỞ ĐẦU Giới thiệu về môn học Sinh lý học (Physiology, theo tiếng Hy Lạp thì physis = nature và logos = word) là khoa học nghiên cứu các chức năng cơ học, vật lý và hóa học trên các cơ thể sống Một cách đơn giản, Sinh lý học là khoa học nghiên cứu “các hệ thống sống hoạt động như thế nào” 1 C.I BÀI MỞ ĐẦU Đối tượng và nhiệm vụ của môn học Sinh lý động vật thủy sản (SLĐVTS) là khoa học nghiên cứu chức năng của các cơ quan và các qui luật hoạt động sống của cơ thể động vật thủy sản (ĐVTS) trong sự tác động qua lại giữa cơ thể với môi trường Nhiệm vụ của SLĐVTS là nghiên cứu các qui luật về sự phát sinh, phát triển và biến đổi các chức năng của cơ thể ĐVTS, và vận dụng các qui luật này vào sản xuất Đối tượng nghiên cứu: đối với chuyên ngành nuôi thủy sản thì đối tượng chủ yếu của môn học SLĐVTS là cá và giáp xác C.I BÀI MỞ ĐẦU So sánh giữa đời sống dưới nước và trên cạn Tỷ trọng (density) của nước làm chậm sự di chuyển của cá nhưng không tốn nhiều năng lượng để duy trì vị trí Cá hoạt động trong không gian 3 chiều nên có những khó khăn về định hướng và định vị Oxygen có giá trị cho cá chỉ khoảng 5% so với oxygen trong không khí: cá tốn nhiều năng lượng cho hoạt động hô hấp, chức năng hô hấp không thể tối hảo Sự ổn định nhiệt độ của nước bảo vệ cá khỏi những thay đổi nhanh của nhiệt độ 2 C.I BÀI MỞ ĐẦU Trọng lượng cơ quan coho salmon (O. kisutch) 130 cm, 30 g Cơ quan T.L ướt (%BW) Gan 1,22 Tỳ tạng 0,13 Ruột 4,69 [thay đổi] Tim 1,22 [t. đối nhỏ] Bóng bơi 0,22 Thận 0,86 Cơ 55,8 [lớn] Da 8,68 [t. đối lớn] Hệ xương 13,5 Mang 2,76 Đầu 11,83 Thành phần cơ thể và các ngăn thể dịch Thành phần mô (%BW) Lipid 3-20 [thay đổi] Protein 12-15 Tro 2,5-4 Carbohydrate 2,5-4 [t.đối thấp] Nước 67-80 Ngăn thể .