Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quyết định số 2616/1997/QĐ-NN-KHCN về việc ban hành Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số 2616 1997 QĐ-NN-KHCN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 14 tháng 10 năm 1997 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢCSỬ DỤNG VÀ LƯU THÔNG Ở VIỆT NAM BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Căn cứ Nghị định 86 CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá. Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường và chất lượng sản phẩm. QUYẾT ĐỊNH Điều 1 Nay ban hành danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam có bản danh mục kèm theo . Điều 2 Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Điều 3 Các ông Chánh văn phòng Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghiệp - CLSP các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Ngô Thế Dân Đã ký DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC SỬ DỤNG VÀ LƯU THÔNG Ở VIỆT NAM Ban hành kèm theo Quyết định số 2616-1997 QĐ-Nhà nước KHCNngày 14 tháng 10 năm 1997 STT Phân bón Thành phần tỷ lệ ppm hoặc CPU g ml Đơn vị 1 2 3 4 1 Phân N.P.K NPK 5.10.3 CT-HC-PB Hải Hưng CT-HC Vinh CT Secpetin Thanh Hoá CT-HC Vĩnh Thịnh CT Super phot phát Lâm Thao CT PB và VT Quảng Nam CT Apatit Lào Cai Xí nghiệp Đồng Lợi XN Phân lân Hàm Rồng TH XN thiết kế và PV trồng rừng CTPB miền Nam Xưởng TN CN mới Bắc Giang 2 NPK 10.10.0 CT Thanh Bình CT PB Cần Thơ CT PB miền Nam 3 NPK 10.10.5 CT Thanh Bình CT PB miền Nam CT Tấn Hưng CT VT KT NN TP HCM CT PB Cần Thơ 4 NPK 10.10.10 CT VT KT NN TP HCM CT PB miền Nam 5 NPK 14.8.6 CT PB Việt Nhật CT Thanh Bình CT VT KT NN TP HCM CT PB miền Nam CT Tấn Hưng CT PB Cần Thơ 6 NPK 15.15.15 CT PB Cần Thơ CT PB Việt Nhật CT PB miền Nam CT Tấn Hưng 7 NPK 15.20.15 CT Thanh Bình CT PB miền Nam CT Tấn Hưng 8 NPK 15.15.20 CT PB miền Nam CT Tấn Hưng 9 NPK .