Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo Đề kiểm tra giữa HK1 môn Tiếng Nhật 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn - Mã đề B dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi. | TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA HKI LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018 Họ tên: Môn thi: TIẾNG NHẬT – Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Số báo danh Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 Số thứ tự Mã số HĐT ghi Lớp: Điểm: Chữ ký GK1 Mã số HĐT ghi Chữ ký GK2 Đề:B Số thứ tự Đề thi gồm 04 trang. Thí sinh làm bài ngay trên đề thi này Phần I: Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng bằng cách điền A hoặc B,C,D vào khung dưới đây sao cho thích hợp (20x2,5=5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: くろいぼうしは 林さんのです 。 A.赤い B.白い Câu 2:けんさんは ベトナムの A.てがみ B.つくって かんこくの A.音楽 D.きっぷ C.つかって D.はいって おんがくを 聞きました。 B.楽器 C.文学 山田さんが 来ました。 B.けさ Câu 6:しんごうが C.にっき 使ってもいいです。 A.とって Câu 5: 今朝は A.まいあさ D.青い 大好きです。 B. きって Câu 3: このカメラを Câu 4: 夕べ、 切手が C.黒い C.こんばん D.生学 D.きょう あおくなりました。 A.赤い B.白い Câu 7: A:タオさんのいえのじゅうしょを C.黒い D.青く 知っていますか。 B:いいえ、_。すみません。 A.知りません Câu 8:かぜのくすりを B.知っています D.やいています のみました。よくなりました。 A.とくに Câu 9: わたしの父の母は A.おとうと C.うりません B.いつか C.すぐに D.もともと C.そば D.そぼ です。 B.そぼ Câu 10:私のかぞくはと二人きょうだいの四人です。 A.そぼ B.しんせき C.そふ D.りょうしん 1 Thí sinh không được viết vào ô này Câu 11: A: まちあわせは 何時が いいですか。 B:_いいですよ。 A.どこにでも B. だれとでも C.どこでも Câu 12:あにはたいいくの先生でしたから、スポーツは A.ぐっすり B.いつか C.もともと D.何時でも 何でもすることができます。 D.すぐに Câu 13: すいかをください。いっしょに食べましょう。 A.きって B.おって Câu 14: A:ミータムさんは B:まどに C.きて D.わかして ですか。 立っている人です。 A.どれの人 Câu 15: A:お名前は B.どんなの人 C.どの人 D.どう かん字でか。 B:新山書きます。 A.何という/と B. どう読みます/と C. 何と書きます/を D.どう書きます/と Câu 16: A:お名前は読みますか。 B:「やました」です。 A.何と B.何 C.どうと D.どれ べんきょう Câu 17: 中学校でカタカナを A.それから B.さいごに Câu 18: あさっての午後、日本人の A.やきます Câu 19:このざっしは A.どこでも 勉 強 します。それから、ひらがなを B. C.さいしょに 生とに わかします 日本の Câu 20: .