Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Modal verbs là nhóm động từ rất quen thuộc với mọi người học tiếng Anh. Ngay từ khi học lớp 6 chúng ta đã được làm quen với chúng qua các câu đơn giản như “ can I help you?”, “I can swim”. Mời các bạn xem lại cách dùng của các động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh nhé. * Đặc tính chung của Động từ khuyết thiếu (Modal verbs) 1. Cấu trúc chung: S + Modal Verb + V(bare-infinitive) .(bare-infinitive: động từ nguyên thể không “to”) Ex: They can speak French and English. . | A o IA V J A 1 1 Ấ J J 1 Ấ Bài 8 Động từ khuyết thiêu Modal verbs là nhóm động từ rất quen thuộc với mọi người học tiếng Anh. Ngay từ khi học lớp 6 chúng ta đã được làm quen với chúng qua các câu đơn giản như can I help you I can swim . Mời các bạn xem lại cách dùng của các động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh nhé. Đặc tính chung của Động từ khuyết thiêu Modal verbs 1. Cấu trúc chung S Modal Verb V bare-infinitive bare-infinitive động từ nguyên thể không to Ex They can speak French and English. 2. Không thêm S vào sau can ở ngôi thứ ba số ít thì Hiện tại. He can use our phone. He cans use your phone 3. Chỉ có nhiều nhất là 2 thì Thì Hiện tại và thì Quá khứ đơn. She can cook meals. She could cook meals when she was twelve. I. CAN - COULD A. CAN CAN chỉ có 2 thì Hiện tại và Quá khứ đơn. Những hình thức khác ta dùng động từ tương đương be able to . CAN cũng có thể được dùng như một trợ động từ để hình thành một số cách nói riêng. 1. CAN và COULD có nghĩa là có thể diễn tả một khả năng ability . Can you swim She could ride a bicycle when she was five years old. 2. Trong văn nói colloquial speech CAN được dùng thay cho MAY để diễn tả một sự cho phép permission và thể phủ định CANNOT được dùng để diễn tả một sự cấm đoán prohibition . In London buses you can smoke on the upper deck but you can t smoke downstairs. 3. CAN cũng diễn tả một điều có thể xảy đến possibility . Trong câu hỏi và câu cảm thán CAN có nghĩa là Is it possible. Can it be true It surely can t be four o clock already 4. CANNOT được dùng để diễn tả một điều khó có thể xảy ra virtual impossibility . He can t have missed the way. I explained the route carefully. 5. Khi dùng với động từ tri giác verbs of perception CAN cho ý nghĩa tương đương với thì Tiếp diễn Continuous Tense . Listen I think I can hear the sound of the sea. không dùng I am hearing B. COULD 1. COULD là thì quá khứ đơn của CAN. She could swim when she was five. 2. COULD còn được dùng trong câu điều kiện. If you tried you could do that work.