Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Dòng chỉ tiêu “Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT”: Chỉ tiêu này bao gồm toàn bộ doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ chịu thuế GTGT với các mức thuế suất 0%, 5%, 10%. Số liệu được lấy từ bảng kê hoá đơn bán ra trong kỳ và sổ kế toán của NNT. Cụ thể: - Chỉ tiêu [21]: ghi doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ chịu thuế GTGT loại thuế suất 0% và không chịu thuế | B. HƯỚNG DẪN MẪU BIẺU KHAI THUẾ GTGT THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP I. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU BIẺU 1. Hướng dẫn lập tờ khai thuế GTGT của cơ sở mua bán vàng bạc đá quý và ngoai tê - Mẫu số 03 GTGT. 1.1. Đối tượng áy dụng. Hộ gia đình cá nhân kinh doanh và người nộp thuế mua bán vàng bạc đá quý ngoại tệ lưu giữ được đầy đủ hoá đơn mua vào hoá đơn bán ra để xác định được giá trị gia tăng thì áp dụng khai thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng. 1.2. Mẫu 03 GTGT. 64 CỘNG HOẲ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tịt do - Hạnh phúc Mầu số 03 GTGT Ban hành kèm theo Thõng tư số 28 2011 TT-BTC ngay 28 02 2011 cùa Bộ Tài chinh TỜ KHAI THUÉ GTGT Dành cho người nộp thuê tinh thuế theo phtrơng pháp tinh trực tiếp ti ên GTGT và cơ sờ mua bán vàng bọc đá quỹ và ngoại tệ 01 Kỳ tínli thuế Tháng.năm. 02 Lần đầu 03 Bô sung làn thử 04 Tên người nộp thuế . 05 Mã số thuế 06 Địa chi . 07 Quậivhuyện . 08 T11111 thành phố . 09 Điện thoại . 10 Fax . 11 Email . 12 Tên đại lý thuê nêu có . 13 Mã số thuế 14 Địa chi . 15 Quận huyện . 16 Tinh thành pho . 17 Điện thoại . 18 Fax . 19 Email . 20 Hợp đồng đại lý thuế số.ngày. ____________________________________________________ Đơn vị tiền Đồng Việt Nam STT Chĩ tiêu Hàng hoá dịch vụ cỉiịu thuế suất 0 ó và khóug chịu thuê Hàng ho á dịch vụ chịu thue suất 5 ó Hàng hoá dịch vụ chịu thuê suãt 10 ỉ 2 3 4 5 1 Tông doanh thu hàng hoá. dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT 21 22 23 2 Giá vốn của hàng hoá. dịch vụ mua ngoài sử dụng cho SXKD hàng hoá dịch ại chịu thuế GTGT bán ra 24 25 26 3 GTGT chịu thuê trong kỳ 27 21 - 24 2S 22 - 25 29 23 - 26 27 28 29 4 Thuế GTGT phãi nộp 30 27 x0 31 28 x5 32 29 xl0 30 31 32 Tổng doanh thu hàng hoá. dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT 33 21 22 23 . Tông thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ 34 30 31 32 . Tòi cam đoan sô liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai . . NHÃN VIÊN ĐẠI LÝ THUÉ Họ và tên . Chứng chi hành nghề so . Ngày.thăng.nãtn . NGƯỜI nộp thuế hoặc ĐẠI .