Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng. | UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Số 1265 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cao Bằng ngày 21 tháng 8 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2011 - 2015 HUYỆN TRÀ LĨNH TỈNH CAO BẰNG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 Căn cứ Nghị định số 181 2004 NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai Căn cứ Nghị định số 69 2009 NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất giá đất thu hồi đất bồi thường hỗ trợ và tái định cư Căn cứ Thông tư số 19 2009 TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập điều chỉnh và thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Căn cứ Nghị quyết số 13 NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Cao Bằng Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh tại Tờ trình số 77 TTr-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1192 TTr-STNMT ngày 06 tháng 8 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu như sau 1. Diện tích cơ cấu các loại đất Đơn vị tính ha STT Chỉ tiêu Hiện trạng Quy hoạch đến năm 2020 Cấp tỉnh Cấp Tổng số Diện tích ha Cơ cấu phân bổ ha huyện xác định ha Diện tích ha Cơ cấu TỔNG DIỆN TÍCH Tự NHIÊN 25.911 95 100 25.911 95 - 25.911 95 100 1 Đất nông nghiệp 22.819 65 88 07 22.924 83 - 22.924 83 88 47 Trong đó - - - - - - 1.1 Đất trồng lúa 1.701 68 6 57 1.686 38 - 1.686 38 6 51 Trong đó Đất chuyên trồng lúa nước 17 79 - 17 79 0 07 1.2 Đất trồng cây lâu năm 125 89 0 49 1.111 88 -0 07 1.111 81 4 29 1.3 Đất rừng phòng hộ 14.582 65 56 28 13.700 05 - 13.700 05 52 87 1.4 Đất rừng đặc dụng 725 31 2 80 372 00 - 372 00 1 44 1.5 Đất rừng .