Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Bảo vệ Rơ le: Chương 3 - Bảo vệ quá dòng có hướng

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài giảng Bảo vệ Rơ le Chương 3: Bảo vệ quá dòng có hướng trình bày 10 nội dung lần lượt về nguyên tắc làm việc, sơ đồ nguyên lý, tính toán thông số BVQD, hiện tượng khởi động không đồng thời, Rơ le định hướng công suất, sơ đồ nối dây BU, BVCN có hướng, BVQD theo T.P. thứ tự có hướng và phần cuối cùng là phần đánh giá. | BÀI GIẢNG CHƯƠNG III: BẢO VỆ QUÁ DÒNG CÓ HƯỚNG CHƯƠNG III: BẢO VỆ QUÁ DÒNG CÓ HƯỚNG NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN THÔNG SỐ BVQD VỊ TRÍ CẦN ĐẶT RW HIỆN TƯỢNG KHỞI ĐỘNG KHÔNG ĐỒNG THỜI RƠ LE ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT SƠ ĐỒ NỐI DÂY BU BVCN CÓ HƯỚNG BVQD THEO T.P. THỨ TỰ CÓ HƯỚNG ĐÁNH GIÁ I. NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC: Sử dụng trong mạng vòng có một nguồn. Sử dụng trong mạng tia có nhiều nguồn. N1: t2BV Inkđ đúng chiều dòng điện qui ước (thường từ thanh góp ra đường dây). Hai phần tử đo lường: RI; RW. 2. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 1MC 2BI 3RI 4RW 5RT BU } Từ BU đến 3RI 4RW 5RT 2BI 1MC Đi cắt . | BÀI GIẢNG CHƯƠNG III: BẢO VỆ QUÁ DÒNG CÓ HƯỚNG CHƯƠNG III: BẢO VỆ QUÁ DÒNG CÓ HƯỚNG NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN THÔNG SỐ BVQD VỊ TRÍ CẦN ĐẶT RW HIỆN TƯỢNG KHỞI ĐỘNG KHÔNG ĐỒNG THỜI RƠ LE ĐỊNH HƯỚNG CÔNG SUẤT SƠ ĐỒ NỐI DÂY BU BVCN CÓ HƯỚNG BVQD THEO T.P. THỨ TỰ CÓ HƯỚNG ĐÁNH GIÁ I. NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC: Sử dụng trong mạng vòng có một nguồn. Sử dụng trong mạng tia có nhiều nguồn. N1: t2BV Inkđ đúng chiều dòng điện qui ước (thường từ thanh góp ra đường dây). Hai phần tử đo lường: RI; RW. 2. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 1MC 2BI 3RI 4RW 5RT BU } Từ BU đến 3RI 4RW 5RT 2BI 1MC Đi cắt 1MC Th Hình 3.2 Sơ đồ khối rơ le quá dòng có hướng Đi cắt I Đo lường Bộ Logic Thời gian Tín hiệu Chấp hành U RW RI RW Hình 3.3 RI AND MC BI BU RT UR IR 3.TÍNH TOÁN THÔNG SỐ: 3.1. BV QD CÓ THỜI GIAN Dòng khởi động Thời gian bảo vệ Độ nhạy 3.1.1 Dòng khởi động Tránh các dòng quá độ khi cắt NM ngoài: Tránh dòng làm việc lớn nhất không kể chiều: Tránh dòng trong pha không hỏng khi NM: Theo điều kiện giới hạn độ nhạy: max lv tv mm at kd I K K K I = max lv tv at kd I K K I = fkh at kd I K I = ) ( ) 1 ( n kd at n kd I K I = - 3.1.1 Dòng khởi động Ikđ > Iqd( đóng DZ ) Ikđ = KatKmm Ilvmax Itv > Iqd(cắt NM ngoài) Iqd = Imm = Kmm Ilvmax kd tv tv I I K = max lv tv mm at kds I K K K I = max 1 . lv kds I K I = I Immmax Itv t Ilvmax IN Hình 3.4 3.1.1Dòng khởi động tnhB tnhC 2 1 3 4 5 6 tnhA tnhD I2 = InhB + I3 2 . lv kds I K I = tnhB tnhC 2 1 3 4 5 6 tnhA I2 = I3 - InhB Hình 3.5 3.1.1 Dòng khởi động at . fkhh kds I K I = PT Ifkhh (Ilv , I0 .) Hình 3.6 3.1.1 Dòng khởi động at . Kd(n) Kd(n-1) I K I

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.