Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2 Tập viết : CHỮ HOA: Ă , ÂI. MỤC TIÊU: - Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng : Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). - Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn. Yêu thích chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV :Mẫu chữ Ă, Â (cỡ vừa) Bảng phụ hoặc giấy khổ to Ăn chậm nhai kĩ (1 dòng nhỏ) HS:Vở tập viết – Bảng con. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa A. - Viết bảng con chữ A, Anh. - Câu Anh em thuận hòa nói điều gì? - Cho HS xem một số vở. Nhận xét – Tuyên dương. 3. Bài mới: Chữ hoa Ă, Â - Viết bảng con - Khuyên anh em phải thương yêu nhau - HS xem. - Hát. Hoạt động của học sinh Ăn (1 dòng vừa) -.- Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - Giáo viên treo chữ Ă, Â hoa (đặt trong - Học sinh quan sát và nhận xét khung). - Giáo viên hướng dẫn nhận xét. Chữ Ă và Â có điểm gì giống và điểm - Giống các nét cấu tạo và độ cao. Khác gì khác chữ A. là chữ Ă , Â có dấu phụ . Các dấu phụ như thế nào? Hoạt động 2: Hướng dẫn viết (8’) Bước 1: Nhắc lại cấu tạo nét chữ A. Nhắc lại cấu tạo nét chữ Ă, Â. Nêu cách viết chữ Ă, Â. - Giáo viên chốt ý: Chữ Ă, Â cỡ vừa, viết giống chữ A vừa. Chữ Ă, Â cỡ nhỏ viết giống chữ A nhỏ. Bước 2: Hướng dẫn viết trên bảng con - Viết bảng con - Giáo viên theo dõi, uốn nắn để học sinh viết đúng và đẹp. Nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Bước 1: - HS lắng nghe. - Một học sinh nhắc lại - 2, 3 em nhắc lại.- Đọc câu ứng dụng. - Giảng nghĩa câu Ăn chậm nhai kĩ khuyên 2 em nhắc lại ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng. Bước 2: Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét. - GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét. - Các chữ Ă, h, k, cao mấy li? - Những con chữ nào có độ cao bằng nhau và cao mấy li? - Đặt dấu thanh ở các chữ nào? - Nêu khoảng cách viết một chữ. - Giáo viên viết mẫu chữ Ăn (lưu ý nét - Chữ â, i, cuối chữ Ă nối liền với điểm bắt đầu chữ - Bằng con chữ o n, viết xong chữ Ăn mới lia bút viết nét - Học sinh quan sát và thực hiện lượn ngang của chữ A và dấu phụ trên chữ Ă). Bước 3: Luyện viết bảng con chữ Ăn. - Giáo viên theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch. Nhận xét. Hoạt động 4: Viết bài Bước 1: Lưu ý tư thế ngồi viết, cách - Học sinh viết bảng con chữ Ăn (cỡ vừa) - Học sinh tự nêu - HS quan sát. - Cao 2,5 li - Các chữ n , c , â, m , a, i , cao 1 li.cầm bút. - Giáo viên lưu ý học sinh quan sát các dấu chấm trên dòng kẻ của vở là điểm đặt bút. Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở. - Giáo viên yêu cầu học sinh viết. - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu kém. - Cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi. - Học sinh viết vào vở.( 1dòng ) (1 dòng )(1 dòng ) (1 dòng)(1 dòng) (1 dòng).(3 lần ) - GV theo dõi, uốn nắn. Nhận xét. 4. Nhận xét – Dặn dò: - Giáo viên chấm 1 số bài. - Nhận xét, tuyên dương. - Về hoàn thành bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa B.