Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bảng gojuon, bảng dakuon, bảng youon, bảng sokuon,. là những bảng chữ cái tiếng Nhật trong tài liệu "Bảng chữ Katakana" thuộc bài giảng bài 0 Bảng chữ cái. nội dung bài giảng để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu. | BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI Trước hết các bạn hãy tập nhớ mặt chữ trước. I. Bảng chữ Katakana Chẳng hạn chữ あ các bạn nhận ra đọc là a, sau khi nhuần nhuyễn rồi các bạn mới tập Nhớ ngược lại chữ “a” viết là [あ] 2. Tập đọc và nhớ bảng chữ cái 1. Tập viết hết các chữ trong quyển “Tập viết chữ Hiragana” BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 1. Bảng gojuon (Bảng 50 âm) ア イ ウ エ オ a i u e o 1. カ キ ク ケ コ ka ki ku ke ko 2. サ シ ス セ ソ sa shi se su so 3. タ チ ツ テ ト ta chi te tsu to 4. Bảng này thực tế chỉ có 46 âm BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 1. Bảng gojuon (Bảng 50 âm) ナ ニ ヌ ネ ノ na ni nu ne no 5. ハ ヒ フ ヘ ホ he hi fu he ho 6. マ ミ ム メ モ ma mi mu me mo 7. ラ リ ル レ ロ ra ri ru re ro 8. BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 1. Bảng gojuon (Bảng 50 âm) ヤ ユ ヨ ya yu yo 9. ワ ヲ wa wo 10. ン n 11. イ i エ e ウ u イ i エ e BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 2. Bảng dakuon (Đục âm – 20 âm) ガ ギ グ ゲ ゴ ga gi gu ge go 1. ザ ジ ズ ゼ ゾ za ji zu ze zo 2. ダ ヂ ヅ デ ド da di du de do 3. バ ビ ブ ベ ボ ba bi bu be bo 4. BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 3. Bảng handakuon (Bán đục âm) パ ピ プ ペ ポ pa pi pu pe po 1. BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 4. Bảng youon (Âm đôi – 36 âm) キャ キュ キョ kya kyu kyo 1. シャ シュ ショ sha shu sho 2. チャ チュ チョ chya chu cho 3. ニャ ニュ ニョ nya nyu nyo 4. BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 4. Bảng youon ヒャ ヒュ ヒョ hya huu hyo 5. ミャ ミュ ミョ mya myu myo 6. リャ リュ リョ rya ryu ryo 7. ギャ ギュ ギョ gya gyu gyo 8. 4. Bảng youon (Âm đôi – 36 âm) BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 4. Bảng youon (Âm đôi – 36 âm) ジャ ジュ ジョ ja ju jo 9. ヂャ ヂュ ヂョ dya dyu dyo 10. ビャ ビュ ビョ bya byu byo 11. ピャ ピュ ピョ pya pyu pyo 12. BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 5. Bảng sokuon (Thúc âm) ツ tsu Sokuon Là âm nối giữa hai âm, để gấp đôi phụ âm, là âm “tsu” viết nhỏ lại Ví dụ: サッカー = sakka : Bóng đá BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 1. タイ tai II. Luyện tập Thái Lan 2. ドア doa Cửa ra vào 3. バス basu Xe buýt 4. バラ bara Hoa hồng 5. パン pan Bánh mỳ BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 6. ビル biru II. Luyện tập Nhà cao tầng 7. ベル beru Chuông 8. ペン pen Bút viết 9. メモ memo Sổ ghi nhớ 10. ユリ yuri Hoa huệ BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 16. アジア ajia II. Luyện tập Châu á 17. インド indo Ấn độ 18. カメラ kamera Máy ảnh 19. クラス Kurasu Lớp học 20. ダンス dansu Khiêu vũ BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 11. テニス neko II. Luyện tập Con mèo 12. トマト nomu Uống nước 13. バナナ haha Mẹ 14. ポスト hito Người 15. ミシン fuyu Mùa đông BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 21. アイロン ashita II. Luyện tập Ngày mai 22. アメリカ kusuri Thuốc 23. イギリス keshiki Phong cảnh 24. オレンジ sakana Cá 25. ガソリン shikaru La rầy, quở trách BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 26. デザイイン sekai II. Luyện tập Thế giới 27. トンエル denwa Điện thoại 28. ネクタイ nihon Nhật bản 29. ハンカチ mamoru Tuân thủ 30. リモコン mikan Trái quýt BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 31. カラオケ oishii II. Luyện tập Ngon 32. ベトナム kudamono Trái cây 33. ざんねん zannen Tiếc, đáng tiếc 34.ともだち tomodachi Bạn bè 35. やくそく yakusoku Hứa, hẹn BÀI 0: BẢNG CHỮ CÁI 36. れんらく renraku II. Luyện tập Liên lạc 37. ろくおん rokuon Ghi âm 38. あたらしい atarashii Mới 39.むずかしい muzukashii Khó 40. めずらしい mezurashii Quý hiếm