Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 5 bài 2: Tỉ lệ bản đồ thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 5 bài 2: Tỉ lệ bản đồ trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học. | GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Môn toán 4 Tiết 147: Tỉ lệ bản đồ Hãy quan sát các bản đồ sau Tỉ lệ 1:10 000 000 Tỉ lệ 1:20 000 000 Bản đồ Việt Nam Tỉ lệ 1:10 000 000 Tỉ lệ 1:20 000 000 Em hãy đọc tên các bản đồ trên Bản đồ Thế Giới Bản đồ Việt Nam Bản đồ Thế Giới Quan sát và đọc các tỉ lệ ghi dưới mỗi bản đồ Tỉ lệ 1:10 000 000 Tỉ lệ 1:20 000 000 Bản đồ Việt Nam Tỉ lệ 1:10 000 000 Tỉ lệ 1:20 000 000 Bản đồ Thế Giới Các tỉ lệ 1: 10 000 000 1: 20 000 000 ghi trên bản đồ gọi là tỉ lệ bản đồ Tỉ lệ 1:10 000 000 Hãy quan sát bản đồ Việt Nam và đọc tỷ lệ. Tỉ lệ bản đồ 1:10 000 000 cho biết hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ 10 000 000 lần. Chẳng hạn: độ dài 1cm trên bản đồ ứng Với độ dài thật là 10 000 000cm hay 100km Tỉ lệ 1:10 000 000 Tỉ lệ 1:10 000 000 1 10 000 000 Tỉ lệ bản đồ 1:10 000 000, có thể viết dưới dạng phân số như thế nào Tỉ lệ 1:10 000 000 Tỉ lệ 1:10 000 000 1 10 000 000 Tử số cho biết điều gì? Mẫu số cho biết điều gì? ĐỘ DÀI THẬT TƯƠNG ỨNG LÀ 10 000 000 ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là một đơn vị đo độ dài Bản đồ Việt Nam có tỉ lệ 1 10 000 000 tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là một đơn vị đo độ dài (cm, dm, m.) và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10 000 000 đơn vị đo độ dài đó (10 000 000cm, 10 000 000dm, 10 000 000m.) Tỉ lệ 1:10 000 000 Tỉ lệ 1:10 000 000 THỰC HÀNH 1mm 1cm 1dm 1000dm 1000cm 1000mm Bài tập 1: Đề bài cho biết gì? Tỉ lệ bản đồ, độ dài trên bản đồ, độ dài thật Tìm độ dài thật tương ứng Đề bài yêu cầu gì? Trªn b¶n ®å tØ lÖ 1:1000, mçi ®é dµi øng víi ®é dµi thËt nµo díi ®©y? TØ lÖ b¶n ®å 1:1000 1:300 1:10000 1:500 ®é dµi thu nhá 1cm 1dm 1mm 1m ®é dµi thËt .cm .dm .mm .m Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chô trống Đề bài cho biết gì? Tỉ lệ bản đồ Độ dài thu nhỏ TØ lÖ b¶n ®å 1:1000 1:300 1:10000 1:500 ®é dµi thu nhá 1cm 1dm 1mm 1m ®é dµi thËt .cm .dm .mm .m Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chô trống Nêu nhận xét về các tỉ lệ bản đồ Các tỉ lệ không giống nhau TØ lÖ b¶n ®å 1:1000 1:300 1:10000 1:500 ®é dµi thu nhá 1cm 1dm 1mm 1m ®é dµi thËt Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chô trống Đề bài yêu cầu tìm gì Độ dài thật 1000 cm 300dm 10000dm 500m Các tỉ lệ bản đồ khác nhau thì độ dài thật sẽ khác nhau Trên bản đồ tỉ lệ 1:10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật từ A đến B là: Bài tập 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S Vì sao đúng Vì sao sai Vì khác tên đơn vị, độ dài thu nhỏ trong bài toán có đơn vị đo là dm Vì 1km = 10 000dm c) 10 000cm b) 10 000dm d) 1km a) 10 000m S S Đ Đ