Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Phản ứng trên của Cl2 giải thích sự làm đổi màu giấy quì xanh ướt hóa đỏ của khí clo, rồi giấy quì bị mất màu. Nguyên nhân là axit HCl làm đỏ giấy quì xanh, còn axit HClO thì lại làm mất màu giấy quì (do tính oxi hóa mạnh của HClO). Đây là hiện tượng đặc trưng để nhận biết khí clo (Cl2). Axit hipoclorơ chỉ tồn tại trong dung dịch, nó kém bền, ngay cả. | Giáo khoa hóa hữu cơ 1 Biên soạn Võ Hồng Thái V. ANKIN ALKYNE ALCYNE AlCIN DÃY ĐỒNG ĐẲNG AXETILEN V.1. Định nghĩa Ankin là một loại hiđrocacbon mà trong phân tử có chứa một liên kết ba mạch hở. V.2. Công thức tổng quát CnH2n - 2 n 2 V.3. Cách đọc tên Danh pháp - Ankan ------ Ankin Có thêm số chỉ vị trí của liên kết ba đặt ở giữa hoặc ở phía sau hoặc phía trước được đánh số nhỏ. Mạch chính là mạch cacbon có chứa liên kết ba C C dài nhất và mang nhiều nhóm thế hơn - Đọc tên các gốc hiđrocacbon liên kết vào cacbon mang nối ba rồi thêm chữ axetilen Coi các gốc hiđrocacbon liên kết vào cacbon mang nối ba như là các nhóm thế thế H của axetilen acetilen Thí dụ CH CH C2H2 Etin Axetilen CH3 C CH Propin C3H4 Metylaxetilen 1 234 CH3 C C CH3 But-2-in 12 3 4 CH C CH CH3 3-Metylbut-1-in C4H6 65 ch3-ch2 Butin-2 Ch Isopropylaxetilen 2-Butin 3 Đimetylaxetilen C5H-8 4 3 2 1 -CH C C CH3 4-Metylhex-2-in Sec-butylmetylaxetilen ch3 C7H12 3 5-Đimetyl-3-propylhex-1-in CH3 3 4 5 6 ch3 ch2 ch2 C ch2 ch ch3 2 I 1 C1H0 C Ch Ch3 1 2 3 4 5 ch3 c c ch2 ch3 C5H8 Pent-2-in Pentin-2 2-Pentin Etylmetylaxetilen CH. 1 2 3 4 5 61 J 7 ch3 ch c c ch ch ch3 Ch3 Ch2 ch3 C11H2o 5-Etyl-2 6-đimetylhept-3-in Giáo khoa hóa hữu cơ 2 Biên soạn Võ Hồng Thái V.4. Tính chất hóa học V.4.1. Phản ứng cháy CnH2n - 2 3n - 1 2 O2 nCŨ2 n - 1 H2O 1 mol n mol n -1 mol Ankin cháy tạo số mol H2O số mol CO2 hay thể tích hơi nước nhỏ hơn so với khí cacbonic đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất V.4.2. Phản ứng cộng hiđro Phản ứng hiđro-hóa Để ankin cộng hiđro H2 phải cần dùng chất xúc tác thích hợp Ni Niken Nickel hay Pt Bạch kim Platin và đun nóng. Ankin cộng H2 tạo anken rồi ankan. CnH2n - 2 H2 Ni Pt t CnH2n Ankin Hiđro Anken Olefin CnH2n H2 Ni Pt t0 CnH2n 2 Anken Hiđro Ankan Parafin Khi có H2 dư hay vừa đủ và phản ứng hoàn toàn hay hiệu suất 100 thì ankin mới phản ứng hết để tạo ankan. c H -ị- 9H Ni Pt t0 t t CH CnH2n 2 CnH2n - 2 Ankin Hiđro Ankan 1 mol 2 mol R-C C-R H2 Ni Pt t0 t t R-CH CH-R Ankin Hiđro Anken R-CH .