Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề thi giữa học kỳ 2 Toán và Tiếng Việt 4 - Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (2012-2013) dành cho các bạn học sinh tiểu học đang ôn tập về số thập phân, bài toán đố, chuẩn bị ôn tập cho kỳ thi học kì. | Trường Tiểu học Họ tên Học sinh lớp Số báo danh KTĐK GIỮA KÌ 2 Môn T Ngày Thời - NĂM HỌC 2012 - 2013 OÁN-LỚP 4 ỉ 21 03 2013 gian 40 phút Giám thị Số mật mã Số thứ tự Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự PHẦN I . 3đ A. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất 1. Phân số lớn hơn 1 là a. 4 b. 5 5 6 2. Số 41 được viết dưới dạng phân số là a. -1 b. 41 41 1 3. Trong các phân số -3 13 3 phân số tối giản là c. c. 6 d. 5 5 5 41 d. 41 4 41 3 a. 27 4. 53000dm2 a. 53 b. 13 7 c. A 13 d. 7 và 15 54 15 54 d. 530000 . m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là b. 530 c. 5300 B. Nối các phân số bằng nhau 3 7 30 40 4 9 7 35 3 4 14 60 24 56 28 63 1 5 PHẦN II . 7đ Bài 1 . 2đ a. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé 3 4 5 6 4 3 8 6 7 y 14 9 b. Tìm y biết THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Bài 2 . 2đ Tính giá trị biểu thức 3 1 V 5 4 - 4 x 3 5 10 A - -- 4 6 3 Bài 3 . 2đ Một trường tiểu học có 1620 học sinh trong đó 7 số học sinh đến trường bằng xe máy số học sinh còn lại đến trường bằng các phương tiện khác xe đạp hoặc đi bộ . a. Tính số học sinh đến trường bằng xe máy. b. Số học sinh đến trường bằng xe đạp ít hơn số học sinh đi bộ là 98 em. Hỏi có bao nhiêu em đi bộ đến trường Bài 4 . 1đ Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 15cm chiều rộng 7cm và đoạn FC 3cm xem . hình vẽ . Tính diện tích hình . bình hành EBFD. A E B F C D ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 KIỂM TRA GIỮA HKII - NĂM HỌC 2012 - 2013 PHẦN I . 3đ A. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất 0 5đ câu 1. Phân số lớn hơn 1 là a. 4 b. 5 CẠ 6 . 5 d. 5 6 - 5 5 2. Số 41 được viết dưới dạng phân số là a. T A V c. 4 41 o 1 4 A 41 d. 41 3. Trong các phân số -7 13 -7 phân số tối giản là 3 a. 27 4. 53000dm2 a. 53 . 13 b. 15 7 c. 54 . m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 13 à 2_ 15 54 c. 5300 d. 530000 Q 530 B. Nối các phân số bằng nhau 1đ PHẦN II . 7đ Bài 1 . 2đ a. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé 4 6 3 5 1đ 3 6 4 8 b. Tìm y biết 7 y 14 y 7 14 0 5đ y -Ị 0 .