Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn sinh viên và các giảng viên có thêm tài liệu tham khảo. Dưới đây là bài giảng Kỹ thuật lập trình bài 3: Các kiểu dữ liệu cơ sở trình bày về biến - hằng - câu lệnh và biểu thức, các lệnh nhập xuất, các kiểu số nguyên, kiểu ký tự, các toán tử học, viết biểu thức cho các mệnh đề. | BA Nội dung NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Các kiểu dữ liêu cơ sở NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Turbo C có 4 kiểu cơ sở như sau Kiểu số nguyên giá trị của nó là các số nguyên như 2912 -1706 . Kiểu số thực giá trị của nó là các số thực như 3.1415 29.12 -17.06 . Kiểu luận lý giá trị đúng hoặc sai. Kiểu ký tự 256 ký tự trong bảng mã ASCII. Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên có dấu n bit có dấu -2n -1 . 2n -1 - 1 Kiểu Độ lớn Miền giá trị Type Byte Range char 1 -128 . 127 int 2 -32.768 . 32.767 short 2 -32.768 . 32.767 long 4 -2.147.483.648 . 2.147.483.647 NMLT - Các kiểu dữ liệu c Kiểu số nguyên Các kiểu số nguyên không dấu n bit không dấu 0 . 2n - 1 Kiểu Type Độ lớn Byte Miền giá trị Range unsigned char 1 0 . 255 unsigned int 2 0 . 65.535 unsigned short 2 0 . 65.535 unsigned long 4 0 . 4.294.967.295 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu số thưc Các kiểu số thực floating-point Ví dụ 17.06 1.706 10 1.706 101 Kiểu Type Độ lớn Byte Miền giá trị Range float 4 3.4 10-38 . 3.4 1038 double 8 1.7 10-308 . 1.7 10308 Độ chính xác đơn Single-precision chính xác đến 7 số lẻ. Độ chính xác kép Double-precision chính xác đến 19 số lẻ. NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ .