Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Ngã tư não thất (bên) là vùng thông nối 3 sừng trán, sừng thái dương và sừng chẩm của não thất bên. Ngã tư não thất ở sau đồi thị. Đám rối màng mạch phát triển mạnh ở vị trí này, tạo thành cuộn mạch (glomus). | SIÊU ÂM NÃO Bác Sĩ: Ngô Minh Đức Siêu âm não (ECHOENCEPHALOGRAPHY) I. Siêu âm não xuyên sọ: Xưa: nhi, nơi không CT Siêu âm não xuyên thái dương (Transtemporal Sonography-TTS) - Mục đích: khảo sát Đường giữa (đường M-Midline-Interhemispheric Fissure-IHF)-gián tiếp Tổn thương trực tiếp: khối choán chỗ ở 2 bán cầu Abscess. Máu tụ.U. - Cửa sổ: xuyên thái dương M bệnh lý khi: Đường M võng + + + Di lệch: 10-15 mm - Đầu dò: xuyên thấu sâu 3.5 MHz. 2.5 MHz/ - Ý nghĩa M di lệch: Đo khoảng cách đường giữa đến bản sọ đối diện (đặt đầu dò bên (P) đo bên (T) và ngược lại) Siêu âm não dưới chẩm (Sub Occipital View): tìm khối u hố sau (Posterior Fossa Tumor). Nay: Siêu âm Doppler xuyên sọ (Transcranial Doppler-TCD) Mục đích quan trọng: khảo sát mạch máu nội sọ: MCA ACA-PCA: vận tốc, RI Khảo sát: Vassospasm: Mild. 120-140 CM/Sec Moderate: 140-200. Severe > 200 CM/ Sec Arteriovenous Malformation. Brain Death Intracranial Cerebral Artery Stenoses. Extra Cranial Carotid Artery Stenoses or Occlusions: . | SIÊU ÂM NÃO Bác Sĩ: Ngô Minh Đức Siêu âm não (ECHOENCEPHALOGRAPHY) I. Siêu âm não xuyên sọ: Xưa: nhi, nơi không CT Siêu âm não xuyên thái dương (Transtemporal Sonography-TTS) - Mục đích: khảo sát Đường giữa (đường M-Midline-Interhemispheric Fissure-IHF)-gián tiếp Tổn thương trực tiếp: khối choán chỗ ở 2 bán cầu Abscess. Máu tụ.U. - Cửa sổ: xuyên thái dương M bệnh lý khi: Đường M võng + + + Di lệch: 10-15 mm - Đầu dò: xuyên thấu sâu 3.5 MHz. 2.5 MHz/ - Ý nghĩa M di lệch: Đo khoảng cách đường giữa đến bản sọ đối diện (đặt đầu dò bên (P) đo bên (T) và ngược lại) Siêu âm não dưới chẩm (Sub Occipital View): tìm khối u hố sau (Posterior Fossa Tumor). Nay: Siêu âm Doppler xuyên sọ (Transcranial Doppler-TCD) Mục đích quan trọng: khảo sát mạch máu nội sọ: MCA ACA-PCA: vận tốc, RI Khảo sát: Vassospasm: Mild. 120-140 CM/Sec Moderate: 140-200. Severe > 200 CM/ Sec Arteriovenous Malformation. Brain Death Intracranial Cerebral Artery Stenoses. Extra Cranial Carotid Artery Stenoses or Occlusions: XMĐM –Transient Ischemic Attack (TIA) Thóp trước. Thóp sau. Xuyên thái dương Dưới chẩm: Khảo sát vùng trán (Frontal) Cửa sổ: Brain Coverings: Dura Mater, Arachnoid. PIA Matter Màng não (Meninges) Hồi não (Gyrus): Infolding of the Cortex Caudate Nucleus (CN) Periventricular Tissue Caudo Thalamic Groove Rãnh não (Sulcus): ngăn cách các hồi não Vùng mầm: Germinal Matrix Nội mạc tủy: Màng bao não thất (Ependymal) Dưới nội mạc tủy: (Sub Ependymal) Trigone: Anteror, Occipital Temporal Horn Join. Cavum Septi Pellucidum: CSF Prominent in Neonate Thể chai (Corpus Callosum) Large Group of Nerve Connect: L. Right Side Đám rối mạch mạc (Choroid Plexus): Điều tiết áp lực trong khoang não thất. Por Encephalic Cyst. Mặt cắt Mặt phẳng trán (Coronal) Nhân đuôi đồi thị Sừng trước-NT bên NT bên-NT 3 CP Mặt phẳng dọc (Sagittal) Dọc giữa Vách trong suốt Thể chai Monro. NT IV Tiểu não Bể chứa Dọc bên. (P) (T) Nhân đuôi, đồi thị CP Nhu mô não 2 bán cầu Sừng chẩm NT bên Axial View: Đo thân NT. TD dãn não thất.