Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Địa lý 12 sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang năm dành cho học sinh và giáo viên tham khảo, giúp các em phát triển và tư duy năng khiếu của mình, củng cố kiến thức luyện thi học sinh giỏi vòng tỉnh đạt kết quả cao. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ĐÈ THI CHÍNH THỬC Đề thi gồm ỉ trang KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN THI ĐỊA LÝ Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian giao đề Ngàythi 13 11 2010 Câu 1 5 0 điểm Dựa vào hình vẽ a. Trình bày các chuyển động chính của Trái đất Chuyển động đã sinh ra hệ quả gì b. Tp.Rạch Giá ở vĩ độ 1 o or vào ngày tháng nào trong năm Mặt trời lên thiên đỉnh ở Rạch Giá Cho biết cách tính được sai số 1 ngày c. Tính góc nhập xạ của Hà Nội vĩ độ 21 01 B Huế vĩ độl6 26 B khi Mặt trời lên thiên đỉnh ỏ Câu 2 3 0 điểm cơ CÁU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC CỦA NƯỚC TA đvt nghìn người Cơ cấu lao động 2005 2006 2007 2008 - Kinh tế nhà nưởc 4 967 4 4 916 0 4 988 4 5 059 3 - Kinh tế ngoài nhà nước 36 694 7 37 742 3 38 657 4 39 707 1 - Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 112 8 1 322 0 1 562 2 1 694 4 a. - Hãy tính tỷ trọng cơ cấu lao động các thành phần kinh tế nước ta từ 2005 đến 2008 b. - Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động của nước ta phân theo thành phần kinh tế c. - Nếu vẽ biểu đồ em chọn biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện Tại sao Câu 3 4 0 điểm Đọc Atlat Địa lý Việt Nam Các miền tự nhiên_trang 13 và kiến thức đã học. Hãy phân tích lát cắt địa hình c - D rút ra những đặc điểm chính của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta Câu 4 4 0 điểm Đọc Atlat Địa lý Việt Nam Cức nhóm và các loại đất chính _trang 11 và kiến thức đã học hãy a. - Phân tích đặc điểm đất thổ nhưỡng của nước ta b. - Vốn đất này được sừ dụng như thế nào trong khai thác tài nguyên nifớc ta Câu 5 4 0 điểm .Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ TỐC Độ GIA TANG DÂN SÓ Tự NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2008. Niên giám Thống kê 2009 www.gso.gov.vn Năm Tong số dân nghìn người Trong đố dân thành thị nghìn người Tốc độ gia tăng dân sổ tự nhiền 1995 71 995 5 14 938 1 1 65 1996 73 156 7 15 419 9 1 61 2000 77 630 9 18 725.4 1 35 2001 78 621 0 19 299 2 í 28 2003 80 468 4 20 725 1 1 17 2006 83 313 0 23 046 1 1 12 2007 84 221 1 23 746 7 1 09 2008 85 122