Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Sơ bộ phân tích Xét nghiệm đông máu: 1./ Nhắc lại sinh lý: Quá trình đông máu gồm 3 giai đoạn: GĐ 1: tạo protrombinase hoạt động Có 2 con đường Nội sinh( intrinsic pathway) và Ngoại sinh (extrinsic pathway) GĐ 2 : tạo thrombin GĐ 3 : tạo fibrin Có tất cả 13 yếu tố đông máu( theo kinh điển, hiện nay có 1 số yếu tố mới ): + các yếu tố chung cho 2 con đường: I ; II; IV; V; X; XIII ; + Các yếu tố riêng của con đường Nội sinh: VIII; IX; XI; XII + Các yếu tố riêng của con đường Ngoại. | XN CÔNG THỨC MÁU 10 thông số chính RBC: Số lượng hồng cầu (M/ L) HGB, HB: Nồng độ hemoglobin (g/dL) Hct: Dung tích hồng cầu (%) MCV: Thể tích TB của HC (fL) MCH: Lượng hemoglobin TB trong một HC (pg) MCHC: Nồng độ hemoglobin TB trong một HC (g/dL) RDW: Phân bố thể tích hồng cầu % 10 thông số chính PLT: Số lượng tiểu cầu (K/ L) WBC: Số lượng bạch cầu ((K/ L) GRA: Phân loại bạch cầu hạt (%) CÁCH TÍNH Hb, Hct, RBC chỉ số bình thường khoảng RBC count (RCC) 5 million 4 - 5.7 Hemoglobin 15 g% 12 - 17 Hematocrit (PCV) 45 38 - 50 A x 3 = B x 3 = C Nếu không theo quy luật: HC to hay nhỏ, nhược hay ưu sắc. Chẩn đoán TM dựa vào HB Nam < 13 g/dl Nữ < 12 g/dl PN Mang thai < 11 g/dl RBC , HCT Nam 4.2 - 4.5 M/dl (RBC) 42 - 45 % (Hct) Nữ 3.8 – 4.2 M/dl (RBC) 38 – 42 % (Hct) 1. Số lượng hồng cầu (RBC) Ý nghĩa HC chứa Hb có vai trò chuyên chở oxy. Lượng oxy cung cấp thay đổi theo số lượng HC Giới hạn bình thường Nam: 4,7-6,1 M/ L Nữ : 4,2-5,4 M/ L Thiếu máu (thiếu sắt, B12, axít folic; tiêu huyết; . | XN CÔNG THỨC MÁU 10 thông số chính RBC: Số lượng hồng cầu (M/ L) HGB, HB: Nồng độ hemoglobin (g/dL) Hct: Dung tích hồng cầu (%) MCV: Thể tích TB của HC (fL) MCH: Lượng hemoglobin TB trong một HC (pg) MCHC: Nồng độ hemoglobin TB trong một HC (g/dL) RDW: Phân bố thể tích hồng cầu % 10 thông số chính PLT: Số lượng tiểu cầu (K/ L) WBC: Số lượng bạch cầu ((K/ L) GRA: Phân loại bạch cầu hạt (%) CÁCH TÍNH Hb, Hct, RBC chỉ số bình thường khoảng RBC count (RCC) 5 million 4 - 5.7 Hemoglobin 15 g% 12 - 17 Hematocrit (PCV) 45 38 - 50 A x 3 = B x 3 = C Nếu không theo quy luật: HC to hay nhỏ, nhược hay ưu sắc. Chẩn đoán TM dựa vào HB Nam < 13 g/dl Nữ < 12 g/dl PN Mang thai < 11 g/dl RBC , HCT Nam 4.2 - 4.5 M/dl (RBC) 42 - 45 % (Hct) Nữ 3.8 – 4.2 M/dl (RBC) 38 – 42 % (Hct) 1. Số lượng hồng cầu (RBC) Ý nghĩa HC chứa Hb có vai trò chuyên chở oxy. Lượng oxy cung cấp thay đổi theo số lượng HC Giới hạn bình thường Nam: 4,7-6,1 M/ L Nữ : 4,2-5,4 M/ L Thiếu máu (thiếu sắt, B12, axít folic; tiêu huyết; suy tủy ) Đa hồng cầu, mất nước (tiêu chảy, phỏng ) M (mega)= 106; (micro)=10-6 Bình thường Thiếu máu do thiếu sắt Đa hồng cầu 2. Nồng độ hemoglobin trong máu (HGB) Ý nghĩa Nồng độ Hb trong một thể tích máu Định nghĩa thiếu máu: HGB Giới hạn bình thường Nam: 14-18 g/dL Nữ : 12-16g/dL Thiếu máu 3. Dung tích hồng cầu (HCT) Định nghĩa Thể tích chiếm bởi hồng cầu trong 1 thể tích máu Giới hạn bình thường Nam: 42% - 52% Nữ : 37% - 47% Thiếu máu Đa hồng cầu, mất nước 4. Thể tích trung bình của HC (MCV) Ý nghĩa (HCT/RBC) x10 Phân biệt nguyên nhân thiếu máu Giới hạn BT 80 - 94 fL Thiếu máu HC nhỏ (thiếu sắt; thalassemia) Thiếu máu HC to (thiếu B12, axít folic) BT Thiếu máu HC bình thể tích( sản xuất do ung thư, suy tủy; tán huyết; xuất huyết) 4. MCV (tt) Thiếu máu HC Bình thường to do thiếu B12 Thiếu máu Bình thường HC nhỏ do thiếu sắt 5. Lượng Hb trung bình trong HC (MCH) Ý nghĩa (HGB/RBC) x10 khi sản xuất Hb (HC nhược sắc) Phản ánh thể tích HC nên trong HC to và trong HC nhỏ Giới