Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trình bày về khoáng vật và đất đá, bài giảng Địa kỹ thuật - Chương 1 sẽ giúp người học nắm được những khái niệm về khoáng vật và khoáng vật đá, khoáng vật đá, đá gagma, đá trầm tích, đá biến chất. Tham khảo bài giảng để nắm kiến thức cụ thể. | ĐỊA KỸ THUẬT Giáo trình và tài liệu tham khảo - Cơ sở Địa chất công trình và môi trường Bản dịch ĐHTL 2009 I Chuông 1 Đất đả Nội dung nghiên cửu Khải niệm về khoảng vật và khoáng vật tạo đá Khái niệm về đất đả Đâ magma Đảtrầmtỉch Đả biến chất Chương 1 KHOÁNG VẬT VÀ ĐÁT ĐÁ 1. KHÁI NIỆM VÈ KHOÁNG VẬT VÀ KHOẮNG VẬT TẠO ĐÁ I I. Khái niệm về khoáng vật và ý nghĩa của việc nghiên cứu khoáng vật Đinh nghía khoáng vật Khoáng vật là những đơn chất hoặc hợp chất hoá học tồn tại trong tự nhiên được thành tạo do các quá trình hoá học và vật lý nhất định trong vỏ trái đất hoặc trên mặt đất có thành phần và tính chất vật lý xác định. Khoáng vãt tao đá là những khoáng vật tham gia chủ yếu vào thành phần của đá . II. Các trạng thái và dạng tồn tại của khoáng vật Trang thái cùa khoáng vât Rắn Lỏng . Khí Đất đá được cấu tạo chủ yếu bởi khoáng vật ở trạng thái rắn Dang tồn tai cùa khoáng vât Dạng kết tinh Dạng vô định hình Dạng keo I. Khái niệm về khoáng vật và ý nghĩa của việc nghiên cứu khoáng vật Ý nghĩa cùa việc nghiên cửu khoáng vât Khoáng vật là những thành phần cấu tạo nên đá quyết định tinh chất xây dựng của đá. Do vạy nghiên cứu khoáng vật ta hiểu biết được nguồn gốc và điều kiện hình thành của đa. Nghiên cứu khoáng vật giúp ta nhận xét khả năng sử dụng của đat đá trong xây dựng công trình. Dạng kết tinh Hình thành do sự kết tinh các nguyên tố hoá học thành những tinh thể gắn kết lại với nhau. Đặc điểm có nhiệt độ nóng chảy nhất định tới nhiệt độ đó vật chất chuyển sang dạng lỏng và thu nhiệt. Dạng vô định hình Các phân tử vật chất tạo thành khoáng vật không sắp xếp theo một trật tự có tính quy luật tuần hoàn trong không gian hay không tạo thành mạng tinh thể . Đặc điểm có tính đẳng hướng khi nung nóng thì thay đổi trạng thái từ từ mềm dần rồi chuyển sang lỏng. III. Phân loại khoáng vật Theo nguồn gốc hình thành Khoáng vật nguyên sinh Khoáng vật thứ sinh Theo điều kiện hình thành Khoáng vật nội sinh Khoáng vật ngoại sinh Theo vai trò tạo đá Khoáng vật chính Khoáng vật phụ .