Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề thi lý thuyết Kỹ thuật xây dựng năm 2012 (Mã đề LT22) sau đây có nội dung đề gồm 2 phần với hình thức thi viết và thời gian làm bài trong vòng 180 phút. và thử sức mình với đề thi nghề này nhé. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 2009-2012 NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi KTXD- LT 22 Hình thức thi Viết Thời gian 180 phút Không kể thời gian chép giao đề thi ĐỀ BÀI I PHẦN BẮT BUỘC 7.0 điểm Câu 1 2 0 điểm Nêu yêu cầu kỹ thuật và các bước thi công xây tường thu hồi đối xứng Câu 2 2 0 điểm Trình bày kỹ thuật ốp gạch không có mạch theo phương pháp đối xứng Cho biết những sai phạm và cách khắc phục Câu 3 3 0 điểm Cho mặt bằng mặt cắt móng như hình vẽ. Hãy tính tiên lượng - Đào đất bằng thủ công thành thẳng đứng đất cấp II. - Lấp móng đắp nền Đô chặt yêu cầu K 0 95 - Bê tông gạch vỡ lót móng lót nền. . 0.000 l220u . MẶT CẮT MÓNG M2 TL1 20 3600 36 00 4200 11400 MẶT CẮT MÓNG M1 TL1 20 0 000 Biết định mức cấp phối cho trong bảng 1 2 3 4 5. Bảng 1 Nhân công 3 0 7 T-X 1 1 1 3 Đơn vị tính công lm Mã hiệu Công tácxây lắp Cấp đất I II III IV Đào móng băng Rộng m Sâu m AB.1131 1 0 56 0 82 1 24 1 93 AB.1132 3 2 0 62 0 88 1 31 2 0 AB.1133 3 0 68 0 95 1 38 2 10 AB.1134 3 0 76 1 05 1 49 2 23 AB.1135 1 0 46 0 63 0 97 1 46 AB.1136 3 2 0 50 0 68 1 02 1 52 AB.1137 3 0 54 0 73 1 09 1 60 AB.1138 3 0 60 0 80 1 16 1 70 1 2 3 4 Bảng 2 AB.13100 ĐẮP ĐẤT NEN móng công trình Đơn vị tính công ím3 Mã hiệu Công tác xây lắp Độ chặt yêu cầu K 0 85 K 0 90 K 0 95 AB.1311 Đắp đất nền móng công trình 0 56 0 67 0 70 AB.1312 Đắp đất móng đờng ống đường cống 0 60 0 69 0 74 1 2 3 2 Bảng 3 T-X 1 1 1 3 Đơn vị tính lm Mã Hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều rộng cm 250 250 AF.111 Bê tông lót móng Vật liệu Vữa m3 1 030 1 030 Nhân công 3 7 công 1 42 1 18 Máy thi công Máy trộn 2501 ca 0 095 0 095 Máy đầm bàn 1KW ca 0 089 0 089 10 20 Bảng 4 Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn Cát có mô đun độ lớn ML 0 7 1 4 Xi măng PC 30. 3 Đơn vị tính lm3 Mã Hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác vữa 10 25 50 B 113 Xi măng kg 80 08 139 38 256 02 Vôi cục kg 103 02 85 68 57 12 Cát mịn m3 1 13 1 10