Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Từ vựng tiếng Anh về môn quần vợt .Bạn theo dõi một trận tennis nhưng không hiểu được các thuật ngữ đưa ra bởi bình luận viên? Vậy hãy tham khảo bài dưới đây để không còn gặp khó khăn khi thưởng thức các trận tennis nữa nhé! | Từ vựng tiêng Anh vê môn quân vợt Bạn theo dõi một trận tennis nhưng không hiêu được các thuật ngữ đưa ra bởi bình luận viên Vậy hãy tham khảo bài dưới đây đê không còn gặp khó khăn khi thưởng thức các trận tennis nữa nhé Các từ cơ bản a player one of the people involved in playing a game e.g. tennis player or football player một trong những cầu thủ có mặt chơi trong một trận đấu ví dụ cầu thủ quần vợt hoặc cầu thủ bóng đá singles a game between two players một trận đấu giữa hai cầu thủ doubles a game involving four players two on each side một trận đấu bao gồm 4 cầu thủ hai ở mỗi bên a serve a point begins with a player serving the ball. This means one player hits the ball towards the other player. The serve must be played from behind the baseline and must land in the service box. Players get two attempts to make a good serve. một điểm bắt đầu cho một cầu thủ giao bóng. Điều này có nghĩa là một cầu thủ giao bóng cho đối phương. Bóng phải được giao bên dưới vạch biên ngang và phải chạm đất ở vùng giữa. Những cầu thủ có 2 cơ hội để giao bóng tốt a server the player who hits the ball first for each point in a game cầu thủ người giao bóng trước được điểm trong mỗi ván a receiver the player who hits the ball back after a serve cầu thủ người đánh bóng trả lại sau một cú giao bóng ends each side of the court that begins with a baseline mỗi phần sân của sân quần vợt bắt đầu từ vạch biên ngang