Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cách diễn đạt lời than phiền bằng tiếng Anh (phần 2) .Trong tiếng Anh, chúng ta có chiều hướng sử dụng ngôn ngữ nhẹ nhàng (thường bắt đầu bằng cách xin lỗi về làm phiền người mà chúng ta nói chuyện hoặc viết thư) trước khi chúng ta bắt đầu than phiền. | Cách diễn đạt lời than phiền bằng tiếng Anh phần 2 Trong tiếng Anh chúng ta có chiều hướng sử dụng ngôn ngữ nhẹ nhàng thường bắt đầu bằng cách xin lỗi về làm phiền người mà chúng ta nói chuyện hoặc viết thư trước khi chúng ta bắt đầu than phiền. Sau đây là những cách nói về một vật nào đó bị hư hoặc không còn tốt nữa. - to break - glass china pottery bể vỡ - thủy tinh đồ sành sứ đồ gốm Ex I dropped my mum s crystal vase and broke it. She was really angry with me. Tôi làm rớt chiếc bình hoa bằng pha lê của mẹ tôi và làm vỡ nó. Mẹ rất tức giận với tôi. - to break down - a lift a car a machine bị chết máy - thang máy xe hơi máy móc Ex I was stuck between the 3rd and 4th floor for 20 minutes when the lift broke down yesterday. Tôi đã bị kẹt giữa tầng 3 và 4 trong 20 phút khi chiếc thang máy bị hư ngày hôm qua - to be out of order - a communal or public machine e.g. a photo-copier a lift bị hư máy - máy móc sử dụng chung hoặc công cộng ví dụ máy photocopy thang máy Ex Don t put your money in that ticket machine. It s out of order. You won t get a ticket or your money back. Đừng bỏ tiền vào máy bán thẻ này. Nó bị hư rồi. Bạn không nhận được thẻ hoặc trả lại tiền. - to stop working - anything with batteries or that uses power không còn chạy nữa - bất kỳ vật gì với bộ pin hoặc sử dụng năng .