Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng tuần 2 môn Ngôn ngữ lập trình C/C++ cung cấp cho người học một số kiến thức cơ bản về kiểu dữ liệu đơn giản trong ngôn ngữ lập trình C++; biến trong ngôn ngữ lập trình; phép toán, biểu thức và câu lệnh. để nắm bắt nội dung chi tiết của bài học. | Nội dung NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C C Nguyễn Hải Châu Khoa Công nghệ thông tin Trường Đại học Công nghệ Bài giảng tuần 2 1 Kiểu dữ liệu Biểu thức Câu lệnh Kiểu dữ liệu đơn giản Khái niệm Các ngôn ngữ lập trình NNLT đều có một số kiểu dữ liệu cơ bản Các yếu tố gắn với kiểu dữ liệu o Tên kiểu o Số byte trong bộ nhớ để lưu trữ một đơn vị dữ liệu thuộc kiểu này o Miền giá trị của kiểu 4 Một số kiểu dữ liệu đơn giản trong C Loại dữ liệu Tên kiểu Số ô nhớ Miền giá trị Kí tự char 1 byte -128 . 127 unsigned char 1 byte 0 . 255 Số nguyên int 4 byte -231 . 231-1 unsigned int 4 byte 0 . 232-1 short 2 byte - 32768 . 32767 long 4 byte -231 . 231-1 Số thực float 4 byte 10-37. . 10 38 double 8 byte 10 -307. . 10 308 5 Kiểu ký tự char c d c d được phép gán giá trị từ -128 đến 127 unsigned char e f e được phép gán giá trị từ 0 đến 255 c 65 d 179 d có giá trị ngoài miền cho phép e 179 f 330 f có giá trị ngoài miền cho phép cout c int c in ra chữ cái A và giá trị số 65 cout d int d in ra là kí tự và giá trị số -77 cout e int e in ra là kí tự và giá trị số 179 cout f int f in ra là kí tự J và giá trị số 74 1 Ví dụ Tính diện tích và chu vi hình tròn include iostream.h include iomanip.h void main float r 2 r là tên biến dùng để chứa bán kính cout Diện tích setiosflags ios showpoint cout setprecision 3 r r 3.1416 getchar Hằng Khai báo và sử dụng 8 Hằng là gì Là các giá trị cố định được đặt tên gọi trong chương trình C C Giá trị của hằng không thay đổi trong khi chương trình thực hiện Hằng nguyên Cách viết hằng nguyên hệ 10 o Kiểu short int 3 -7 o Kiểu unsigned 3 12345 o Kiểu long long int 3L -7L 12345L Hằng nguyên có thể viết ở hệ 16 hoặc 8 o Hệ 16 0xA1 11 ở hệ 10 o Hệ 8 013 11 ở hệ 10 9 10 Hằng thực Hằng thực có thể viết theo 2 cách Dạng dấu phảy tĩnh 3.2 -7.1 3.1416 Dạng dấu phảy động OTổng quát men hoặc mEn trong đó m là phần định trị n là phần bậc phần mũ OVí dụ 3.2 3.2e1 3.2E1 0.32 3.2e-1 3.2E-1 11 Hằng ký tự Có hai cách viết hằng ký tự OVới các ký tự có mặt chữ A OCác ký tự không có mặt