Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nối tiếp nội dung phần 1 cuốn sách "Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 cơ bản", phần 2 cung cấp cho người đọc các bài tập về deserrts, endangered species, water sports, the 22 nd Sea Games, international organizations, women in society, the association of South East Asian nations. . | unit 9 DESERTS 1 A. HƯỞNG 9ẪM Itcff PHĂP SO BUT HOWEVER THEREFORE BUT HOWEVER Liên từ but được sử dụng để diễn tả sự trái ngược của mệnh đề thứ hai trong câu kép. Nội dung của mệnh đề thứ hai này mang yếu tố bất ngờ dựa trên quan điểm nội dung của mệnh đề thứ nhất. Ví dụ John is poor but he is happy. Trong cách dùng này ta có thể sử dụng yet thay thế cho but. Ngoài ra but còn được sử dụng để đưa ra một ý khẳng định dựa trên cái phủ định mà mệnh để đầu tiên đã chuyển tải. Ví dụ Jane did not waste her time before the exam but studied hard every evening. Trong câu này ta có thể dùng on the contrary để thay thế cho but. However cũng là một liên từ dùng để diễn tả sự trái ngược giữa hai mệnh đề. Nó co nghĩa là tuy nhiên bằng bất cứ cách nào dừ. Ví dụ - The idenetity of the attacker is known to the police. However no name has been released. - You can travel however you like. - However I approached the problem I couldn t find an appropriate solution. so THEREFORE So và therefore là hai liên từ sử dụng để nối hai mệnh đề có mốì quạn hệ nguyên nhân - kết quả. Hai liên từ này luôn bắt đầu cho mệnh đề chỉ kết quả Ví dụ - The examination is coming so you have to study harder. - She doesn t want to hurt your feeling. Therefore she tells a white lie. 98 B. PHẦN LUYỆN TẬP 1. NGÍ ÂM Tìm một từ mà phần gạch chân có cảch phát âm khác VỚI những từ còn lại 1. A. glossary B. sanctuary c. military D. arbitrary 2. A. war B. far c. cigar D. farm 3. A. toe B. shoe c. hoe D. foe 4. A. flute B. parachute c. rule D. cute 5. A. birth B. with c. myth D. fifth Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có i ị trí khác VỚI những từ còn lại I 6. A. conscientious B. continuous c. delicious D. malicious 7. A. conspiracy 8. A. poisonous 9. A. method 10. A. telescope B. contemporary c. contradictory D. consistency B. agree B. physicist B. employee c. transmit c. magazine c. obvious D. procession D. delta D. pharmacist II. NGỮ PHÁP - TỬ VựNG Chọn phương án đúng nhất dể hoàn chỉnh các câu sau 11. The .