Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nối tiếp nội dung phần 1 cuốn sách "333 câu hỏi và bài tập Hóa học chọn lọc (Tập 2: Phản ứng hóa học)", phần 2 cung cấp cho người học các hướng dẫn trả lời câu hỏi và giải bài tập phản ứng hóa học. nội dung chi tiết. | Độ bổn liên kết giám dẩn ừ flo đến iot Ec-F Ec-a Ec-Hr Ec-I Nguyên nhân là do F là phi kim mạnh nhất có độ âm điện lớn nhất hút cập electron dùng chung mạnh nhất muốn phá vỡ liên kết c - F phải tốn năng lượng nhiều nhất. Tiếp đến clo. brom và cuối cùng là iot. c Tính nhiệt phân ứng HM CI2 k - 2HClIkl AH AH -2.432 - -435 9 - 242 4 -185 7 kJ phàn ứng toả nhiệt. 2HgO- 2Hg O2 AH2 AH -2.61.2 - 498 7 2.355 7 90.3 kJ phàn ứng thu nhiệt. 1.27. a Bản chất cùa phản ứng hoá học là phá vỡ các liẻn kết cũ hình thành các liôn kết mới hợp chất mới . h Cúc phàn ứng có thê xảy ra C2H OH HC1- C2H C1 H2O ah 1 C2H5OH 2HC1 C2H6 CI2 H2O AH C2H5OH HI- C2H I H2O AH2 2 C2HsOH 2HI- C3Hft I2 H2O AH 2 2 Đề biết phán ứng xảy ra theo hướng nào có lợi về mạt năng lượng hơn. cần tính hiệu ứng nhiệt phàn ứng 1 và 1 2 và 2 . AH - AH Ẹc_a EH_a - Ea_a - EC_H -347 3 -430 9 - -242 7 - -410 -125.5 kJ . - Phàn ứng xảy ra chủ yếu theo phàn ứng 1 . AHj AH J f EC.J Ey_ - Eị-I - Ec._ -223 8 - 297 9 151 410 - 39 3 kJ -. - Phàn ứng xày ra chủ yếu theo phàn ứng 2 . 1.28. a Nhiệt tạo thành là nhifit tạo ra hay hâp thụ trong phản ứng tạo thành I mol hợp chất từ các đơn chất. Nhiệt phản húy là nhiệt toà ra hay hấp thụ khi phân hùy 1 mol hợp chất thành các đơn chất. Nhiệt tạo thành và nhiệt phân hủy của một hợp chất có trị số tuyệt dôi bàng nhau nhưng trái dấu. Thi ht C r O2 k - CO2 k AHT -393 5 kJ . co2 k - c r o2 k AHp 393 5 kJ . 66 b Cách tính nhiệt phàn ứng theo nhiệt tạo thành C H6 b 7.5Oj k - 6CO2U 3HjO b AH I Nhiệt tạo thành AH Tacó C.H 6C 3HỈ 1 -AH 2 I C Omi- COM . AH 3 í ẠH 4 Nhân phương trình 3 với 6 ta có phương trình 3 nhãn phương trình 4 với 3 ta có phương trình 4 rổi cộng gộp các phương trình 3 4 ta có phương trình 1 như vây AH 6Aiụ 3AHS-AH Áp dụng bàng số AH 6. 39X5 3. -285.8 - -48 6 -326 7 kJ . 1.29.1 Các phương trình hoá học Hj -O. - H20 AH. -241 8 kJ . 2 CH4 20 - COj 2H.O AH AHj AHn 2AH11jO-AHc1 j -393.7-2.241.8 74.9 -802 4 kJ . co 4o - CO AH AH AI ín j - AH V -393 7 110 5 -283.2 kJ . oo mol các .