TAILIEUCHUNG - SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ BÀI:..KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG III MÔN: HÌNH HỌC 11 (Chuẩn)..Bài 1 (6,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều, các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm của cạn
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ BÀI:KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG III MÔN: HÌNH HỌC 11 (Chuẩn)Bài 1 (6,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ’B’C’, đáy ABC là tam giác đều, các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. a) Chứng minh: AB vuông góc với mặt phẳng (CC’M). b) Chứng minh: A’B’ vuông góc với C’M. c) Xác định và tính số đo góc giữa hai đường thẳng AA’ và C’M. Bài 2 (4,0 điểm) Cho hình chóp tam giác , đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy (ABC), AB = BC = a, SA = a 3 . a) Chứng minh: Hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông góc với nhau. b) Trong tam giác SAB kẻ đường cao AH. Tính diện tích của tam giác AHC theo a. ----------------------------- HẾT ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (Chuẩn) Lời giải sơ lược và hướng dẫn chấm Bài 1 (6,0 điểm).A' C'ĐiểmB' A M B C(1,0)a) Chứng minh: AB vuông góc với mặt phẳng (CC’M).CC ' ( ABC) CC ' AB. ABC đều nên CM AB Suy ra: AB (CC ' M )b) Chứng minh: A’B’ vuông góc với C’ (CC ' M ) AB C ' MMà A’B’//AB Suy ra: A ' B ' C ' M c) Xác định và tính số đo góc giữa hai đường thẳng AA’ và C’M CC’//AA’. ( AA ',C ' M ) (CC ', C ' M ) CC ' MTính được: CC ' M 40054' Bài 2 (4,0 điểm).S(2,0) 1,0 0,5 0,5 (1,5) 0,5 0,5 0,5 (1,5) 0,5 0,5 0,5 (1,0) 0,5H A CHình vẽ đúng câu (a): 0,5 Hình vẽ đúng câu (b):Ba) Chứng minh: (SAB) (SBC).SA ( ABC) SA BCvà ABC vuông tại B BC AB . Suy ra: BC (SAB).BC (SAB) (SAB) ( SBC)(1,5) 0,5 0,5 0,5 (1,5) 0,5 0,25b) Trong SAB kẻ đường cao AH. Tính diện tích của tam giác AHC theo a Chứng minh được AHC vuông tại H Tính được AH .a 3 2 AC 2 AH 2 2a2 .1 23a2 5a2 a 5 HC 4 4 20,25 0,25 0,25Diện tích AHC là: SAHC AH . a 3 a 5 1 2 . . a 15 (đvdt) 2 2 2 8Ghi chú: HS làm theo cách khác đúng, vẫn cho điểm theo thang điểm trên Cách làm tròn điểm toàn bài: 0,25 thành 0,3; 0,5 giữ nguyên; 0,75 thành 0,8 | SỞ GD - ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG III MÔN HÌNH HỌC 11 Chuẩn ĐỀ BÀI Bài 1 6 0 điểm Cho hình lăng trụ đứng B C đáy ABC là tam giác đều các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. a Chứng minh AB vuông góc với mặt phẳng CC M . b Chứng minh A B vuông góc với C M. c Xác định và tính số đo góc giữa hai đường thẳng AA và C M. Bài 2 4 0 điểm Cho hình chóp tam giác đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt đáy ABC AB BC a SA aV3. a Chứng minh Hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc với nhau. b Trong tam giác SAB kẻ đường cao AH. Tính diện tích của tam giác AHC theo a. -------------------Hết-------------------- ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Chuẩn Lời giải sơ lược và hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 6 0 điểm A a 1 0 A Ưc Ah B MXA B Jg-y a Chứng minh AB vuông góc với mặt phẳng CC M 2 0 CC 1 ABC CC 1 AB 1 0 MSC đều nên CM 1 AB 0 5 Suy ra AB1 CC M 0 5 b Chứng minh A B vuông góc với C M 1 5 Ab 1 Cơ M AB1 C M 0 5 Mà A B7 AB 0 5 Suy ra A B 1C M 0 5 c Xác định và tính sổ đo góc giữa hai đường thẳng AA và C M 1 5 CC7 AẤ 0 5 ÃA C M CC C M ÌC M 0 5 Tính được CC M 40054 0 5 Bài 2 4 0 điểm Sk H Hình vẽ đúng câu a a Hình vẽ đúng câu b c 1 0 0 5 0 5 a Chứng minh SAB 1 SBC 1 5 Sa1 ABC SA 1 BC 0 5 và ABC vuông tại B BC1 AB. Suy ra BC1 SAB 0 5 BC1 S4B S4B 1 S3C 0 5 b Trong SAB kẻ đường cao AH. Tính diện tích của tam giác AHC theo a 1 5 Chứng minh được AHC vuông tại H 0 5 Tính được AH a 2 0 25 HC2 AC2 - AH2 2a2 - 3a2 5a2 HC ệ-4 4 2 0 25 Diện tích AAHC là SAHC 1 AH .HC AHC 2 0 25 1 a 3 a 5 1 2 TE . -. - arJ15 đvdt 2 2 2 8 v 0 25 Ghi chú HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm theo thang điểm trên Cách làm tròn điểm toàn bài 0 25 thành 0 3 0 5 giữ nguyên 0 75 thành 0 .
đang nạp các trang xem trước