TAILIEUCHUNG - A - an - the - Cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh

Mạo từ trong tiếng Anh là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại, khi dùng mạo từ bất định a, an; người nói đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác định được The là mạo từ xác định dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được | A - an - the - Cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh Mạo từ trong tiếng Anh là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. an Chúng ta dùng the khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại khi dùng mạo từ bất định a an người nói đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác định được The là mạo từ xác định dùng cho cả danh từ đếm được số ít lẫn số nhiều và danh từ không đếm được. Ví dụ - The truth sự thật - The time thời gian - The bicycle một chiếc xe đạp - The bicycles những chiếc xe đạp Dùng mạo từ xác định 1. Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất Ví dụ - The sun mặt trời the sea biển cả - The world thế giới the earth quả đất 2. Trước một danh từ với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó. Ví dụ - I saw a beggar looked curiously at me. Tôi thấy một người ăn xin. Người ăn xin ấy nhìn tôi với vẻ tò mò 3. Trước một danh từ với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề. Ví dụ - The girl in uniform Cô gái mặc đồng phục - The mechanic that I met Người thợ máy mà tôi đã gặp - The place where I waited for him Nơi mà tôi đợi anh ta 4. Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt Ví dụ - My father is working in the garden - Cha tôi đang làm việc trong vườn Vườn nhà tôi - Please pass the dictionary Làm ơn đa quyển tự điển Tự điển ở trên bàn 5. Trước so sánh cực cấp Trước first thứ nhất second thứ nhì only duy nhất . khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ. Ví dụ - The first day ngày đầu tiên - The best time thời gian thuận tiện nhất - The only way cách duy nhất - The first to discover this accident người đầu tiên phát hiện tai nạn này 6. The Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật Ví dụ - The whale is in danger of becoming extinct Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng - The fast food has made life easier for housewives. Thức ăn nhanh đã làm cho các bà nội trợ có cuộc sống

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.