TAILIEUCHUNG - Hướng dẫn chọn và cài bước đầu khi thở máy điều trị viêm phổi do virus (Phần 3)

Đối với mode thể tích: Máy thở châu Âu: theo VE = Vt × f Thông khí phút - Minute Volume - VE (Lít/phút). Tần số máy - ventilator frequency - f (nhịp/phút). Thể tích khí lưu thông - Tidal Volume - Vt (Lít). Máy thở Hoa Kỳ: theo Flow rate (V) = Vt / Ti Tốc độ dòng khí thở vào - V (Lít/phút). Thể tích khí lưu thông - Vt (Lít). Thời gian thở vào (phút)- Ti Thông khí phút (Minute Volume, Minute Vetilation - VE) VE = 4 BSA* (nam) = 3,5 BSA* (nữ). . | Dô i vôi mode the tich Đối với mode thể tích Máy thở châu Âu theo VE Vt X f Thông khí phút - Minute Volume - VE Lít phút . Tần số máy - ventilator frequency - f nhịp phút . Thể tích khí lưu thông - Tidal Volume - Vt Lít . Máy thở Hoa Kỳ theo Flow rate V Vt Ti Tốc độ dòng khí thở vào - V Lít phút . Thể tích khí lưu thông - Vt Lít . Thời gian thở vào phút - Ti Thông khí phút Minute Volume Minute Vetilation - VE VE 4 X BSA nam 3 5 X BSA nữ . BSA Body Surface Area - diện tích da cơ thể m2 i- ctii drçfttfflûm wlgtttawiiçht jVeiÿit VE tính được phải cộng thêm nếu Sốt 9 loC. Toan chuyển hóa 20 -0 1pH. Stress 50 -100 nếu có bỏng rộng đa chấn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.