TAILIEUCHUNG - Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 7 - Unit 5: Vietnamese food and drink (Getting started)

Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 7 - Unit 5: Vietnamese food and drink (Getting started) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với các từ vựng: tofu, mineral water, eel, turmeric, carton, instead; luyện tập nghe-đọc đoạn hội thoại và tìm các từ về đồ ăn và đồ uống trong cuộc hội thoại, đặt chúng vào đúng cột; . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | mineral water sandwich tomatoes grapes Chung cakes wine chicken fish UNIT FIVE VIETNAMESE FOOD AND DRINK GETTING STARTED DINNER ALONE VOCABULARY - tofu n đậu phụ - mineral water n nước khoáng - eel n con lươn - turmeric n củ nghệ - carton n hộp giấy bìa cứng - instead pre thay vì LISTEN AND READ Dinner alone Phong s mum Dad and I are going to the opera tonight and we won t be home until 9 . You ll have to eat dinner alone. There s some food for you in the fridge. Phong OK. Like what Mum Phong s mum Some meat with tofu and some fried vegetables. I m afraid there isn t any bread left but you can have noodles instead. Phong Er but I usually have rice Mum. Phong s mum There s some rice left from lunch. Just warm it up. Phong All right Mum. What is there to drink Phong s mum There s milk juice or mineral water. Phong How much milk is there Phong s mum Oh I forgot. There isn t any milk left. I ll buy some tomorrow. You can have some orange juice instead. How many cartons do you want Phong One. No wait two please. Reading 1. Find the word about Food and Drink in the conversation and put them in the correct column FOOD DRINK meat milk tofu orange juice fried vegetables juice mineral water bread noodles rice QUESTION S 1. Why must Phong eat dinner alone 2. How much rice is left 3. What should Phong do with the rice 4. What will Phong s mother buy tomorrow 5. What can Phong drink instead of milk Match the food and drink with the pictures 1. A. lemonade 2. B. green tea C. beef noodle soup D. omelette 3. 10 E. sweet soup F. noodles G. turmeric H. shrimp 9. I. tofu 4. J. eel soup 7. 6. 8. 5. Listen and repeat the adjectives. adj đắng 5. salty adj mặn 2. delicious adj thơm ngon ngon 6. spicy adj cay 3. tasty adj ngon đầy hương vị 7. fragrant adj thơm ngát 4. sweet adj ngọt 8. sour adj chua Some more adjectives hot fatty cold tough crispy . Now use the adjectives to talk about the food and the drink in 2. Green tea is bitter. Lemonade is sour. Beef noodles soup is .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.