TAILIEUCHUNG - Bộ 6 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Tham khảo Bộ 6 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 dành cho các bạn học sinh lớp 1 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi. | BỘ 6 ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 1 Họ và tên học sinh . LỚP 1. ĐỀ SỐ 1 A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1. Số liền sau của số 79 là A. 78 B. 80 C. 70 D. 81 2. Số lớn nhất có hai chữ số là A. 9 B. 90 C. 99 D. 10 3. Số 55 đọc là A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm. 4. Kết quả của phép tính 14 3 7 là A. 17 B. 18 C. 24 D. 10 5. Số Tám mươi ba viết là A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8. 6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng A. 19 B. 10 C. 99 D. 29 7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 . 40 7 là A. gt B. lt C. 8. Một tuần lễ có mấy ngày A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày 9. Tổ em có 19 bạn trong đó có 5 bạn nữ hỏi tổ em có mấy bạn nam A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn 10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn B. Tự luận Bài 1 a Đặt tính rồi tính 62 23 25 41 87 5 78 23 . . . . . . . . . . . . . . . . b Tính 40 cm 16 cm . 19 cm 9 cm . Bài 2 Viết các số 34 27 91 58. Theo thứ tự từ bé đến lớn . . . . . . . Theo thứ tự từ lớn đến bé . . . . . . . Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm Trong hình vẽ bên có a . hình vuông. b . hình tam giác. c Bài 4 Lan có sợi dây dài 72 cm Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng ti mét Bải giải Bài 5 Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt Bài giải 6. Bài 6 52 13 65 55 23 32 ĐỀ SỐ 2 A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1. Số liền sau của số 79 là A. 78 B. 80 C. 70 D. 81 2. Số lớn nhất có hai chữ số là A. 9 B. 90 C. 99 D. 10 3. Số 55 đọc là A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm. 4. Kết quả của phép tính 14 3 7 là A. 17 B. 18 C. 24 D. 10 5. Số Tám mươi ba viết là A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8. 6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng A. 19 B. 10 C. 99 D. 29 7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 . 40 7 là A. gt B. lt C. 8. Một tuần lễ có mấy ngày A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày 9. Tổ em có 19 bạn trong đó có 5 bạn

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.