TAILIEUCHUNG - Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Tham khảo Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp giúp các em củng cố và nắm vững kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh và áp dụng chúng vào giải những bài tập đi kèm. Chúc các em ôn tập và kiểm tra đạt kết quả cao. | ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH 8 A. Grammar I. Phrases of purpose: in order (not) to so as to (not) to + infinitive Ex: 1/ I study English well in order to / so as to communicate with foreigners. 2/ She gets up early in order not to / so as not to go to school late. II. Can / Could / Will / Would + you + V . . . .? Ex: - Would you like + to-inf . . . ? - Yes, please / No, thanks . - Can I get you + V bare inf . . . ? - That would be nice. - Will you have / Won’t you have . . . ? - No, thank you. III. Adjective: 1. Followed by an infinitive : It’s + adjective + to-V - It’s dangerous to swim in that river. - It’s easy to learn English. - It’s difficult to do that exercise. (easy, difficult, hard, dangerous, important, necessary, lovely, interesting, nice, great ) 2. Folled by a noun clause: adjective + a noun clause - They are delighted that you passed your exam. - I’m sure that they will come. (happy, delighted, sad, sure, certain, relieved, afraid, sorry ) present perfect(Thì hiện tại hoàn thành) 1-Công thức: (+) S + have/ has + V-pp ( V-ed / cột 3 ). (-) S + have / has + not + V-pp. (?) Have/ Has + S + V-pp.? -Yes, S + have/ has. -No, S + have/ hasn’t. Notes: Have: I, they, we, you, 2TR Has : she, he, it, 1TR 2- Cách dùng: - Diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại. Ex: I have lived in Da Lat since 2004. She has been here for 4 years. Have you seen the film “Romeo and Juliet” yet ? We haven’t met her yet . Ny has already finished her homework. *Các từ đi kèm: yet: chỉ dùng trong câu phủ định và câu hỏi. For + khoảng thời gian. Since + mốc thời gian ở quá khứ. already: mang nghĩa khẳng định, đứng ngay sau have/ has. V. V-ing and V-ed participles 1. Present Participle Phrases: thường được dùng với người - The boy standing over there is Jack. - The boys playing in the garden are his sons. 2. Past Participle Phrases: thường được dùng với đồ vật - The car made from recycled .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.