Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thuật ngữ tiếng Anh “Econometrics” có nghĩa là đo lường kinh tế1. Thật ra phạm vi của kinh tế lượng rộng hơn đo lường kinh tế. Chúng ta sẽ thấy điều đó qua một định nghĩa về kinh tế lượng như sau: “Không giống như thống kê kinh tế có nội dung chính là số liệu thống kê, kinh tế lượng là một môn độc lập với sự kết hợp của lý thuyết kinh tế, công cụ toán học và phương pháp luận thống kê. Nói rộng hơn, kinh tế lượng liên quan đến: (1) Ước lượng các quan hệ kinh tế, (2) Kiểm chứng lý. | Bµi tËp lËp tr nh pascal I. CÊu tróc tuÇn tù Bµi 1 LËp ch ng tr nh nhËp vµo 4 sè. TÝnh tæng tÝch trung b nh céng c c sè ã. Bµi 2 TÝnh chu vi cña a gi c Òu n c nh néi tiÕp êng trßn b n kÝnh R. C nh cña a gi c Òu tÝnh theo c ng thøc. a Më réng muèn tÝnh diÖn tÝch a