TAILIEUCHUNG - Bài giảng Những quy định mới của Thông tư 46/BGTVT về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

Bài giảng "Những quy định mới của Thông tư 46/BGTVT về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ" trình bày về tiêu chuẩn chung của giáo viên , xe tập lái, sân sát hạch, người học lái xe,. nội dung bài giảng để nắm bắt đầy đủ nội dung chi tiết. | NHỮNG QUY ĐỊNH MỚI CỦA THÔNG TƯ 46/BGTVT. VỀ ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH, CẤP GPLX CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ 1. TIÊU CHUẨN CHUNG CỦA GIÁO VIÊN Tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên. Có chứng chỉ đào tạo sư phạm, trừ trường hợp đã tốt nghiệp các trường cao đẳng, ĐHSPKT. Có bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, có trình A về tin học trở lên. Giáo viên dạy môn pháp luật GTĐB phải có GPLX ô tô. Giáo viên dạy môn kỹ thuật lái xe phải có GPLX ô tô hạng tương ứng hạng đào tạo trở lên. Giáo viên dạy thực hành đã qua tập huấn về nghiệp vụ dạy thực hành và được cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy THLX. 2. XE TẬP LÁI Cơ sở đào tạo phải có xe số tự động, đảm bảo số giờ tập lái theo nội dung chương trình đào tạo. Ô tô tải đầu tư mới để dạy lái xe hạng B1, B2 phải là xe có tải trọng từ 1000kg trở lên. Với số lượng không quá 30 o/o số xe sở hữu cùng hạng. Có giấy chứng nhận kiểm định an toàn KT và bảo vệ môi trường. 3. SÂN SÁT HẠCH Diện tích: hạng C là m2, hạng D,E,F là m2. Sân thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn , bài tiến lùi hình chữ chi. 4. NGƯỜI HỌC LÁI XE Đủ tuổi ( tính đến ngày dự SH lái xe ) sức khoẻ, trình độ văn hoá theo quy định . Người học lái xe khi đến nộp hồ sơ, được cơ sở đào tạo lái xe chụp ảnh trực tiếp lưu giữ trong cơ sở dữ liệu GPLX. 5. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH PHÂN BỐ THỜI GIAN ĐÀO TẠO Số TT CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC ĐƠN VỊ TÍNH HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE B1 B2 C 1 Pháp luật GTĐB Giờ 90 90 90 2 Cấu tạo và SCTT “ 8 18 18 3 Nghiệp vụ vận tải “ - 16 16 4 Đạo đức người lái xe & VHGT “ 14 20 20 5 Kỹ thuật lái xe “ 24 24 24 6 Kiến thức mới về xe nâng hạng “ - - - 7 Tổng số giờ học THLX/1 xe tập lái “ 420 420 752 Số giờ THLX / 1 học viên “ 84 84 94 Số km THLX / 1 học viên km 1100 1100 1100 Số bình quân/ 1 xe tập lái 5x2 5x2 8x2 8 Số giờ học/ khoá đào tạo Giờ 220 252 262 9 Tổng số giờ một khoá đào tạo “ 556 588 920 THỜI GIAN ĐÀO TẠO 1 Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học ngày 4 4 4 2 Số ngày thực học “ 69,5 73,5 115 3 Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng “ 15 15 21 4 Cộng số ngày/ khoá đào tạo “ 88,5 92,5 140 6. NỘI DUNG THỜI GIAN MÔN HỌC TH LÁI XE STT NỘI DUNG MÔN HỌC B1 B2 C 1 Tập lái xe tại chỗ không nổ máy ( số nguội ) 4 4 8 2 Tập lái xe tại chỗ có nổ máy ( số nóng ) 4 4 8 3 Tập lái xe trong bãi phẳng ( sân tập lái ) 32 32 48 4 Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép, tiến lùi chữ chi ( sân ). 56 56 48 5 Tập lái xe trên đường bằng ( sân tập lái ) 32 32 48 6 Tập lái xe trên đường trung du, đèo núi 48 48 64 7 Tập lái xe trên đường phức tạp 48 48 80 8 Tập lái xe ban đêm 40 40 56 9 Tập lái xe có tải 48 48 208 10 xe trên đường với xe ô tô có hs tự động 10 10 11 Bài tập lái tổng hợp 98 98 168 TỔNG SỐ GIỜ / 1 XE TẬP LÁI 420h 420h 752h 7. Các môn thi kiểm tra. Thi kiểm tra tất cả các môn trong quá trình học. Thi kiểm tra cấp chứng chỉ tốt nghiệp: môn pháp luật GTĐB theo bộ đề 450 câu. Môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường. Tổng thời gian của 10 bài thi tổng hợp đối với các hạng B, D là 15 phút. Đối với các hạng C, E là 20 phút. 8. BÀI LÁI XE VÀO NƠI ĐỖ. Kích thước hình học và thi thay đổi. Ed = 1,2a Ed = 1,2a Ld = a + 1m Rd=b+0,6m a: chiều dài của xe, b: chiều rộng của xe, Ed ( m): là khoảng trống để lùi vào nơi ghép xe dọc. Ld(m): chiều dài nơi ghép xe dọc. Rd(m): chiều rộng nơi ghép xe dọc. * đổi GPLX: người có GPLX quá thời hạn sử dụng 3 tháng, kể từ ngày hết hạn, người có GPLX bị hỏng được xét đổi cấp GPLX.

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.