TAILIEUCHUNG - Tập bài giảng Kinh tế và quản lý khai thác đường - Chương 2.4: Đánh giá chất lượng khai thác đường

Nội dung Tập bài giảng Kinh tế và quản lý khai thác đường - Chương : Đánh giá chất lượng khai thác đường trình bày một số chỉ tiêu tổng hợp, một số hình ảnh khảo sát, chỉ tiêu kỹ thuật giao thông. Mời các bạn cùng theo dõi nội dung bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết. | 6 12 2013 CHỈ TIÊU TỔNG HỢP Hệ thống quản lý chất lượng mặt đường Các chỉ tiêu sử dụng trong công tác quản lý và khai thác mặt đường mềm - Chỉ tiêu PSI - PCI - PQI - RQI - PDI - Vizi Index PSI- Chỉ số phục vụ mặt đường Chỉ số PSI Đánh giá chất lượng phục vụ của mặt _____________ Chỉ số PSI - Được xây dựng từ Thí nghiệm đường AASHO 1955-1962 tại Ottawa Illinois. Dựa trên mối tương quan giữa đánh giá chuyên gia và tính toán theo số liệu hư hỏng mặt đường PSI - Thang điểm đánh giá - AASHO Tương quan xác định PSI Chầp nhận không Có Rất tốt Đê xác định thang cùa chi tiêu PSI phương pháp chuyên gia theo thang điềm 5 vã được diễn dãi như sau Khòng Không ro TỐI 2 Trung binh Xấu Rất xấu PS1 0 Mặt dường bị hư hòng nặng khòng thể đi dược PSI 2 0 85 người sử dụng dường không chằp nhận PSI 2 5 55 người sừ dụng dường không chấp nhận PS1 3 0 12 người sừ dụng đường không chấp nhận PS1 4 2 - 4 5 Đường mới vữa làm xong PSI 5 0 Chất lượng sứ dụng dưỡng hoàn hào. PSI Hàm số độ gồ ghề chiều sâu vệt hằn bánh xe tỷ lệ khe nứt tỷ lệ vá ổ gà III. CHỈ SỐ PSI Là một chỉ tiêu tổng hợp được xác định qua thí nghiệm của AASHTO phụ thuộc vào độ bằng phẳng tỷ lệ khe nứt tỷ lệ diện tích phải vá chữa. Trị số PSI được đánh giá bằng phương pháp chuyên gia và có trị từ 0 0 đường không thể đi được tới 5 0 chất lượng thật hoàn hảo . PSI 1 SV - 091C P SV mean of the slope variance in the two wheelpaths measured with the CHLOE profilometer or BPR Roughometer C P measures of cracking and patching in the pavement surface C total linear feet of Class 3 and Class 4 cracks per 1000 ft2 of pavement area. A Class 3 crack is defined as opened or spalled at the surface to a width of in. or more over a distance equal to at least one-half the crack length. A Class 4 is defined as any crack which has been sealed. P expressed in terms of ft2 per 1000 ft2 of pavement surfacing. __________________________________________________________________________________6 1 6 12 2013 Nghiên

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.