TAILIEUCHUNG - Thuật ngữ kỹ thuật đóng tàu và đăng kiểm Anh Việt (Từ điển tranh): Phần 1

Để giúp cán bộ quản lý, cán bộ khoa học kỹ thuật liên quan đến đóng tàu, khai thác tàu biển và đăng kiểm khi sử dụng tài liệu tiếng Anh trong công tác của mình. Đăng kiểm Việt Nam đã tổ chức soạn thảo cuốn "Thuật ngữ kỹ thuật đóng tàu và đăng kiểm Anh Việt (Từ điển tranh)". Và sau đây là phần 1 các loại tàu nằm trong từ điển này. | ISỐ900Ỉ ĐÀNG K ÊM VIỆT nam r ĐONG TAU VA DANG KIEM Từdiẽn tranh ENGLISH - VIETNAMESE SHIPBUILDING AND REGISTER TECHNICAL TERMS PICTURE DICTIONARY NHÀ XUẤT BẢN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM Thuật ngữ kỹ thuật ĐÓNG TÀU VÀ ĐĂNG KIÊM ANH - VIỆT t Từ điển tranh ENGLISH VIETNAMESE SHIPBUILDING AND REGISTER TECHNICAL TERMS PICTURE DICTIONARY NHÀ XUẤT BẢN GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI-2002 1 Chỉ đạo thực hiện Tổ chức biên soạn Biên soạn chính -Jjr Cục trưởng Cục Đăng kiổm Việt Nam NGUYÊN VĂN BAN PHẠM THAO PHẠM THAO PHỈ ĐÌNH .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.