TAILIEUCHUNG - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:1998

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:1998 về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu amaranth áp dụng cho phẩm màu amaranth được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm. nội dung chi tiết. | TCVN 6457:1995 PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU AMARANTH* Food additive ư Amaranth Từ đồng nghĩa: Cl Đỏ thực phẩm 9; Naphtol Rot S. Định nghĩa: Amaranth chủ yếu gồm trinatri 2 -hydroxy-1 - (4-sunfonato-1-naphthylazo) naphthalen -3,6 - disunfonat và các chất màu phụ với natri clorua và/hoặc natri sunfat là thành phần không màu chính. Amaranth có thể thay thế màu nhôm tương ứng chỉ trong trường hợp các yêu cầu kỹ thuật chung đối với các màu nhôm được áp dụng. Phân loại thuộc nhóm monoazo Mã số: Cl (1975) No 16185 Cl (1975) Đỏ thực phẩm 9* (Food Red) Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 915-67 - 3 EEC No E123 Tên hoá học: Tri natri 2 -hydroxy -1 -(4- sunfonato-1-naphthylazo) naphthlen-3,6-disunfonat. Công thức hoá học: C20H11N2Na3O10S3. Công thức cấu tạo: Khối lượng phân tử 604,48 Thành phần chính Hàm lượng tổng các chất màu không nhỏ hơn 85% Mô tả Dạng bột hoặc hạt có màu nâu ánh đỏ đến nâu đỏ xẫm. Mục đich sử dụng Màu thực phẩm Các đặc tính Thử nhận biết *A. Tính tan: Tan trong nước, ít tan trong cồn **B. Nhận dạng các chất màu Thử độ tinh khiết ** Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 1350C Không lớn hơn 15% ** Clorua và sunfat, tính theo muối natri Không lớn hơn 15% ** Các chất không tan trong nước Không lớn hơn 0,2% Các chất màu phụ Không lớn hơn 3% (xem mô tả ở mục Các phép thử) **Các amin thơm chính không sulfonat hoá Không lớn hơn 0,01%, tính theo anilin ** các chất không tan trong ete Không lớn hơn 0,2% ** Asen Không lớn hơn 3 mg/kg ** Chì Không lớn hơn 10 mg/kg * Các kim loại nặng Không lớn hơn 40 mg/kg Các phép thử Thử độ tinh khiết Các chất màu phụ Áp dụng các điều kiện sau: Dung môi khai triển No 3 Chiều cao chạy lên của dung môi: 17 cm, sau đó cho khai triển 1 giờ nữa * Các hợp chất hữu cơ khác ngoài các chất màu Sử dụng HPLC theo các điều kiện sau: Gradien giải hấp HPLC: 2 đến 100%, ở tốc độ 4% mỗi phút (tuyến tính) Phương pháp xác định các thành phần chính *Xác định tổng các chất màu bằng cách chuẩn độ với titan clorua Sử dụng: Khối lượng mẫu 0,7 - 0,8 g Đệm: natri xitrat 10g Tính toán: khối lượng các chất màu (D) tương đương với 1,00 ml Ti Cl3 0,1 N là 0,01511 g.

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.