TAILIEUCHUNG - Một số dạng bài tập ôn tập lớp 6

Tham khảo tài liệu 'một số dạng bài tập ôn tập lớp 6', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | PHẦN 1 MỘT số DẠNG TOÁN ÔN TẬP LỚP 6 Bài toán 1 Thực hiện phép tính A 157. 57 - 99. 57 - 572 57 57 B 2 - 4 6 - 8 . 98 - 100 Lời giải Ta có A 57 157 - 99 - 57 57 57 1 57 58 B 2 - 4 6 - 8 . 98 - 100 - 2 - 2 -2 . - 2 - 98 Bài toán 2 o 10. Do đó y 0. y 9 x là số chia hết cho 3. Do Tim x 200 - 254 x 3 2 262 1 1 80 với x là số tự nhiên 2 Lời giải Ta có 1 c 254 x 3 2 200 - 262 254 x 3 2 - 62 254 x 3 - 124 o 254 x - 127 x - 2 2 í 2x 1 16 c x 1 4 o x 3. Bài toán 3 Cho A 62x1y. Tim các chữ số x y thoả mãn a A chia hết cho cả 2 3 5. b A chia hết cho 45 và chia cho 2 d- 1 Lời giải a Vì A chia hết cho cả 2 và 5 nên A Vì A chia hết cho 3 nên 6 đó x 3. Vây x e 0 3 6 9 b Vì A chia cho 2 d- 1 nên y lẻ. Vì chia hết cho 45 nên A chia hết cho cả 9 và 5. Suy ra y 5 và 6 2 x 1 14 x là số chia hết cho 8. Do đó x 5 Vây x 9. Bài toán 4 Số HS của một tr-ờng trong khoảng từ 2500 đến 2600. Nếu toàn thể HS của tr-ờng xếp hàng 3 thì thừa một bạn xếp hàng 4 thì thừa 2 bạn xếp hàng 5 thì thừa 3 bạn xếp hàng 7 thì thừa 5 bạn. Tính số HS của tr-ờng Lờp giải Gọi số HS của tr-ờng là x x e N 2500 x 2600 Từ giả thiết suy ra a 2 là số chia hết cho cả 3 4 5 và 7. Mà BCNN 3 4 5 7 420 nên a 2 chia hết cho 420 vì 2503 chia cho 420 bằng 5 d- 403 và 2601 chia 420 bằng 6 d- 81 nên a 2 tức là a 2518 Vây số HS của tr-ờng là 2518 em. Bài toán 5 Ch S 3 32 33 . 3100 a Chứng minh rằng S chia hết cho 4 b Chứng minh rằng 2S 3 là một luỹ thừa của 3 c Tìm chữ số tân cùng của S. Lời giải Ta có a S 3 1 3 33 1 3 . 399 1 3 4 3 33 35 . 399 . Trang 1 Vậy S chia hết cho 4. b Ta có 2S 3 3 3 - 1 32 3 - 1 33 3 - 1 . 3100 3 - 1 3 32 - 3 33 - 32 34 - 33 . 3101 - 3100 3 3101 c Ta có S 3 1 3 32 33 35 1 3 32 33 . 397 1 3 32 33 40 1 3 32 33 Suy ra S có tận cùng bằng 0. Bài toán 6 Tìm chữ số tự nhiên n để 3n 29 chia hết cho n 3. Lời giải Vì 3n 29 ỉ n 3 mà 3 n 3 ỉ n 3 nên 20 ỉ 9n 3 11 3 e 4 5 10 20 on e 1 2 7 17 Bài toán 7 Tìm các số tự nhiên a b thảo mãn a b 120 và a b 15. Lời giải Đặt a 15x b 15y với x y 1. Vì a b 120 nên x

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.