TAILIEUCHUNG - Bài giảng HC Henoch - Schӧnlein - TS.BS. Nguyễn Anh Tuấn
HC Henoch – Schӧnlein là tình trạng viêm các mạch máu đường kính nhỏ với biểu hiện chủ yếu ở da, tiêu hóa, khớp, thận, Nếu không được điều tri kịp thời bệnh có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm. Và để hiểu rõ hơn về bệnh này mời các bạn tham khảo bài giảng HC Henoch - Schӧnlein sau đây. | HC Henoch - Schӧnlein TS. BS. Nguyễn Anh Tuấn BM Nhi – ĐHYD Lịch sữ 1801: Heberden W. mô tả bé trai 5 tuổi với đau bụng, ói, tiêu đen, đau khớp, chấm XH 2 chân, tiểu đỏ. 1837: Johann Schӧnlein mô tả bệnh nhân đau khớp và ban XH (peliosis rheumatica). 1874: Eduard Henoch bổ sung (viêm thận như là 1 biến chứng). 1914: Osler W. quy các triệu chứng do tình trạng quá mẫn (anaphylactoid purpura). Các tên thường gặp: Henoch - Schӧnlein syndrome, Henoch - Schӧnlein purpura, Henoch - Schӧnlein nephritis, Định nghĩa HC Henoch – Schӧnlein: tình trạng viêm các mạch máu đường kính nhỏ với biểu hiện chủ yếu ở da, tiêu hóa, khớp, thận, Dịch tễ học Tần suất: 13,5-18/ trẻ Tuổi khởi phát: thường trẻ em, 75% từ 2 đến 10 tuổi. Giới: nam/ nữ = 1,5-2/1 Chủng tộc: ít ở da đen Địa lý: toàn thế giới, nhiều ở châu Âu (Pháp, Anh, Ý, ) và châu Á (Nhật, Singapore, ) Mùa: quanh năm, nhiều ở mùa lạnh (đông và đầu xuân). VN tương tự (Lê Nam Trà, Nguyễn Anh Tuấn) Hoàn cảnh khởi phát: viêm hô hấp (30-50%), Mycoplasma pneumonia, Herpes, viêm gan A-B, sởi, rubella, tiêm chủng, côn trùng cắn, thuốc, Yếu tố gia đình: có nhưng hiếm (sinh đôi, họ hàng, ) Gen: . HLA B35, DR4 . Khiếm khuyết gen C4 có tần suất mắc bệnh cao hơn Sinh bệnh học Hiểu biết còn hạn chế Qua trung gian phức hợp miễn dịch Hiện diện của những phức hợp miễn dịch chứa IgA tìm thấy ở da, đường tiêu hóa, thận. Sự liên quan giữa HC Henoch - Schӧnlein và bệnh thận IgA Cùng mối quan hệ về sinh học. Case report: sinh đôi, 1 HC Henoch – Schӧnlein, 1 mắc IgA Vài BN IgA có triệu chứng ngoài thận. Một số BN HC Henoch – Schӧnlein có những đợt tiểu máu đại thể được nghĩ do bệnh lý thận IgA. Xảy ra 2 bệnh lý trong cùng gia đình IgA Thận Ngoài thận HC H-S Thận Ngoài thận Sinh thiết thận I: minimal glomerular abnormalities II: pure mesangial
đang nạp các trang xem trước