TAILIEUCHUNG - Các thanh ghi chức năng đặc biệt_chương 4

tràn số học. Khi các số có dấu được cộng hoặc trừ, phần mềm có thể kiểm tra bit tràn OV để xác định KQ có nằm trong tầm hay không Với các số có dấu, KQ nhỏ hơn -128 hoặc lớn hơn +127 sẽ set cờ OV = 1. Với các số không dấu, OV=1 khi KQ vượt quá 255 | 1. Giới thiệu 2. Sơ đồ khối và chân 3. Tổ chức bộ nhớ 4. Các thanh ghi chức năng đặc biệt SFR 5. Dao động và hoạt động reset 6. Tập lệnh 7. Các mode định địa chỉ 8. Lập trình IO 9. Tạo trễ 10. Lập trình Timer Counter 11. Giao tiếp nối tiếp 12. Lập trình ngắt 13. Lập trình hợp ngữ 1 SFRs 80 SP DPL DPH PCON 87 88 ICON TMOD TL0 TL1 TH0 TH1 8F 90 97 98 SCON SBUF 9F 80 A7 88 fiF B0 B7 B8 IP B9 C0 C7 C8 CF D0 PSW D7 D8 DF E0 E7 E8 EF F0 F7 F8 FF Blue bi Yellow Green 1 ickgrom backgn ackgroi id are und ari uind are Xe I O por contr other m them t SFRs ol SFRs SFRs Hlnh 5 trang 2 2 6 4-1. Thanh ghi PSW Thanh ghi PSW bit addressable C AC F0 RS1 RS0 OV -- P Cờ nhớ C Cờ nhớ phụ AC Available to user for general purpose -- Bit chọn dãy thanh ghi 1 RS1 Bit chọn dãy thanh ghi 0 RS0 Cờ tràn OV Dự trữ - User define bit -- Cờ chẵn lẻ P RS1 RS0 Register Bank Byte Address of R0-R7 0 0 0 00H-07H 0 1 1 08H-0FH 1 0 2 10H-17H 1 1 3 18H-1FH Địa chỉ bit D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.