TAILIEUCHUNG - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10468:2014 - ISO 9158:1988

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10468:2014 về Phương tiện giao thông đường bộ - Đầu vòi nạp xăng không chì quy định các kích thước của đầu vòi nạp trên các bơm để nạp nhiên liệu cho các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và các lưu lượng nạp của chúng. Mời các bạn tham khảo. | TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10468:2014 ISO 9158:1988 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - ĐẦU VÒI NẠP XĂNG KHÔNG CHÌ Road vehicles - Nozzle spouts for unleaded gasoline Lời nói đầu TCVN 10468:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 9158:1988. TCVN 10468:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐẦU VÒI NẠP XĂNG KHÔNG CHÌ Road vehicles - Nozzle spouts for unleaded gasoline 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của đầu vòi nạp trên các bơm để nạp nhiên liệu cho các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và các lưu lượng nạp của chúng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đầu vòi nạp xăng không chì để nạp vào các phương tiện giao thông đường bộ. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). ISO 4130, Road vehicles – Three-dimensional reference systems and fiducial marks – Definitions, (Phương tiện giao thông đường bộ – Các hệ tọa độ ba chiều chuẩn và các mốc chuẩn – Định nghĩa). 3. Yêu cầu chung Đầu vòi nạp phải tuân theo các kích thước được cho trên Hình 1. Hình dạng của đầu vòi nạp do nhà sản xuất quy định. Lưu lượng nạp, qv đối với xăng không chì phải là qv 50l / min Hình 1 giới thiệu đầu vòi nạp có lò xo để lắp chắc chắn vào lỗ bộ lọc của thùng nhiên liệu. Các kích thước cũng áp dụng cho các đầu vòi nạp có các vấu hoặc độ ép nén xuống để lắp chắc chắn vào lỗ bộ lọc của thùng nhiên liệu. Kích thước tính bằng milimét (mm) Ký hiệu Mô tả Kích thước D1 Đường kính ngoài của vòi nạp 21,3 max D2 Đường kính ngoài của lò xo giữ chặt 30 max L1 Chiều dài đoạn thẳng của ống nạp 80 đến 95 L2 Khoảng cách giữa đầu mút vòi nạp và vấu lò xo giữ chặt L1 ≤ L2 ≤ 95 L3 Khoảng cách giữa đầu mút vòi nạp và cảm biến 22 max. L4 Khoảng cách từ đầu mút phân phối nhiên liệu tới bất cứ phần nào của thân vòi nạp 165 min. r Bán kính uốn của ống vòi nạp 100 đến 250 Góc uốn của ống vòi nạp 21o ± 1,5o 1) Đầu vòi nạp được biểu diễn ở vị trí hoàn toàn được móc, và góc đối với mặt phẳng Z theo ISO 4130. Hình 1

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.