TAILIEUCHUNG - Luận văn: Thị trường ngoại tệ giao sau trên thế giới

Thị trường ngoại tệ giao sau (currency future markets) là thị trường giao dịch các hợp đồng mua bán ngoại tệ giao sau, sau đây gọi tắt là hợp đồng giao sau . | Luận văn Thị trường ngoại tệ giao sau trên thế giới Thị trường ngoại tệ giao sau trên Thế Giới GVHD Ths. Phan Chung Thủy MỤC LỤC I Giới thiệu chung về thị trường ngoại tệ giao sau .4 1 Thị trường ngoại tệ giao sau .4 A Lịch sử hình thành .4 B Khái niệm .4 C Đặc điểm .5 a Giá cả .5 b Thanh toán bù trừ .5 c Ký quỹ .5 d Thỏa thuận chuyển giao .6 e Thời điểm giao hàng thời điểm đáo hạn hợp đồng .7 f Giới hạn mức đầu tư .7 g Thuế và phí giao dịch .7 D Thành phần tham gia giao dịch .8 a Những nhà đầu cơ speculator .8 b Những người phòng hộ hedgers .9 c Những người đầu cơ hưởng chênh lệch Arbitrageurs .9 d Những đối tượng trên sàn giao dịch .9 e Những đối tượng khác tham gia trên thị trường .10 E Các loại lệnh để giao dịch .10 2 Hợp đồng giao sau ngoại tệ .12 A Khái niệm .12 B Đặc điểm .13 C Giá hợp đồng giao sau .14 a Xác định giá hợp đồng giao sau .14 b Niêm yết giá .15 D Mục đích sử dụng hợp đồng giao sau .18 a Sử dụng hợp đồng giao sau vào mục đích đầu cơ .18 b Sử dụng vào mục đích phòng tránh rủi ro .19 E So sánh hợp đồng giao ngay và hợp đồng giao sau .24 Page 1 of 60 Thị trường ngoại tệ giao sau trên Thế Giới GVHD Ths. Phan Chung Thủy a Giống nhau .24 b Khác nhau .25 F Rủi ro Basic của hợp đồng giao sau .26 a Mối quan hệ giữa thị trường giao ngay và giao sau .26 b Sự hội tụ của giá giao sau và giá giao ngay vào ngày đáo hạn .26 i Basic dương .26 ii Basic âm .27 II Thị trường ngoại tệ giao sau CME .29 1 Khái quát về quá trình hình thành và phát triển .29 2 Quy Mô Hoạt Động .32 A Văn phòng hoạt động .32 B Nhân sự .32 C Các chỉ số tài chính .33 D Danh mục sản phẩm dịch vụ .33 3 Thành viên tham gia .34 A Cá Nhân Individual membership .35 B Đoàn thể Corporate memberships .35 C Đoàn thể điện tử Electronic corporate memberships .36 4 CÁCH THỨC TỔ CHỨC .37 A Sản phẩm Product .37 a Các loại sản phẩm .37 b Kích cỡ hợp đồng Contract Size .39 c Giới hạn mức đầu tư Position Accountability .39 d Thời điểm chuyển giao Months .40 e Giới hạn dịch chuyển giá tối thiểu Tick size .40

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.