TAILIEUCHUNG - Bài giảng Phương pháp lập trình: Chương 3
Mời các bạn tham khảo Bài giảng Phương pháp lập trình: Chương 3 để nắm bắt những kiến thức về cấu trúc điều khiển rẽ nhánh. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này. | BÀI 3 CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN RẼ NHÁNH I. TRèNH BÀY THUẬT TOÁN BẰNG LƯU ĐỒ 1. THUẬT TOÁN: Dóy hữu hạn cỏc bước để giải quyết bài túan. 2. LƯU ĐỒ: Biễu diễn thuật túan bằng cỏc ký hiệu hỡnh khối quy ước. Kí HIỆU QUI ƯỚC START/END PROCESS INPUT/OUTPUT CONDITION Tiến trỡnh , nối giữa cỏc khối Vớ dụ 1: Viết chương trỡnh nhập điểm túan lý húa, tớnh điểm trung bỡnh, in kết quả đậu hay rớt. Bắt đầu Kết thỳc Nhập túan,lý,húa TB=(toan+ly+hoa)/3 Xuất TB Vớ dụ 2: Giải và biện luận PTB1 Bắt đầu Kết thỳc Nhập a, b x=-b/a PTVSN a ≠ 0 Đ S b=0 PTVN xuất x T S Vớ dụ 3: Giải và biện luận PTB2 VD 4:Tỡm ước số chung lớn nhất của một số. Bắt đầu Kết thỳc Nhập n > 1 u=n-1 n%u==0 xuất u Đ S u=u-1 3. CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN a. Cấu trỳc tuần tự: cv1 cv2 cv3 b. Cấu trỳc điều kiện: cv1 cv2 cv3 đk S Đ S b. Cấu trỳc điều kiện (dạng 2): cv1 cv2 cv3 đk S Đ cvx cvy cvz c. Cấu trỳc lặp: cv1 cv2 cv3 đk lặp S Đ II. KHỐI LỆNH (LỆNH GHẫP) Cõu lệnh: Là một phỏt biểu kết thỳc bằng dấu ; cout trong đú: btđk: là biểu thức cho kết quả đỳng sai cõu lệnh; btđk Đ S Vớ dụ 1: Viết chương trỡnh nhập điểm, tớnh điểm trung bỡnh, in thụng bỏo thi lại nếu TB dưới 5. Vớ dụ 2: Viết chương trỡnh nhập 1 số nguyờn, in thụng bỏo nếu số nhập vào là số chẵn. Vớ dụ 3: Viết chương trỡnh nhập hệ số a, b. Nếu a và b khỏc 0 thỡ đi giải phương trỡnh bậc 1, in nghiệm số. Lưu đồ dạng 2 Cỏch thực thi Cõu lệnh C if ; else ; trong đú: btđk: là biểu thức cho kết quả đỳng sai cõu lệnh 1; btđk Đ S cõu lệnh 2; Vớ dụ 1: Viết chương trỡnh nhập điểm, tớnh điểm trung bỡnh, in thụng bỏo đậu, rớt. Vớ dụ 2: Viết chương trỡnh nhập 1 số nguyờn, in thụng bỏo nếu số nhập vào là số chẵn, hay lẽ. Vớ dụ 3: Viết chương trỡnh nhập hệ số a, b. Giải và biện luận PTB1. Vớ dụ 4: Nhập a, b, c. Cho biết PTB2 cú mấy nghiệm. * Cấu trỳc if lồng nhau Vớ dụ: if ; else if ; else ; Vớ dụ: if if else if ; else ; Vớ dụ 2: Giải và biện luận PTB2. Vớ dụ 3: Nhập vào 3 số đo a, b, c. cho biết a, b, c cú tạo thành tam giỏc khụng. Nếu cú, hóy xỏc định loại tam giỏc (thường, cõn, vuụng, vuụng cõn, đều). IV. HẰNG SỐ ĐN: Là đối tượng khụng thay đổi giỏ trị trong suốt thời gian thực hiện chương trỡnh. Khai bỏo: cỏch 1: #define cỏch 2: const = ; Giỏ trị: Là cỏc trị thuộc kiểu cơ bản. Vị trớ khai bỏo: Trước khi sử dụng. Thường đặt sau #include Vớ dụ: Khai bỏo hằng ả trong cỏc bài túan hỡnh trũn #define PI const EPSILON Kiểu của hằng số: Do trỡnh biờn dịch chọn số nguyờn ----> kiểu int số thực -------> kiểu double * HẰNG GIÁ TRỊ Là cỏc giỏ trị thuộc một kiểu cơ bản nào đú: một số nguyờn, một ký tự, một số thực. Cỏch viết hằng giỏ trị nguyờn Hệ 10: 4, +1, -2, 3l, 3u, 23lu, Hệ 8: Bắt đầu bằng zero 012, 07, . Hệ 16: Bắt đầu bằng 0x hoặc 0X 0x10, 0x1F, . Hằng giỏ trị thực 31416E-4 Hằng ký tự: đặt giữa hai dấu nhỏy đơn. 'A', '1', ' ', '\n', '\t', Hằng chuỗi ký tự: đặt giữa nhỏy kộp. V. CẤU TRÚC ĐK SWITCH
đang nạp các trang xem trước