TAILIEUCHUNG - Câu hỏi và Bài tập Hóa phân tích - Hoàng Thị Huệ An

1. Phân loại các phương pháp phân tích định lượng. 2. So sánh ưu, nhược điểm và phạm vi ứng dụng của phương pháp phân tích cổ điển và phương pháp phân tích hiện đại. 3. Nêu các giai đoạn cơ bản của một quy trình phân tích. Mục đích, ý nghĩa của từng giai đoạn đối với quá trình phân tích. | 0 HOÀNG THỊ HUỆ AN Bộ môn Hóa - Đại học Nha Trang Câu hỏi và Bài tập HÓA PHÂN TÍCH NHA TRANG - 2011 1 Chương I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC PHÂN TÍCH I. Lý thuyết 1. Phân loại các phương pháp phân tích định lượng. 2. So sánh ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng của phương pháp phân tích cổ điển và phương pháp phân tích hiện đại. 3. Nêu các giai đoạn cơ bản của một quy trình phân tích. Mục đích ý nghĩa của từng giai đoạn đối với quá trình phân tích 4. Phân biệt các loại nồng độ mol và nồng độ đương lượng. 5. Phát biểu nội dung của định luật đương lượng. Tại sao trong phân tích thể tích người ta thường sử dụng nồng độ đương lượng để tính kết quả thay vì dùng nồng độ mol 6. Phân biệt các loại nồng độ P w w P w v và P v v . Trong các loại nồng độ trên loại nào không bị thay đổi theo nhiệt độ Giả thiết không có sự bay hơi của dung môi 7. Chất gốc là gì Các yêu cầu đối với chất gốc 8. Các chất nào sau đây không phải chất gốc NaOH KMnO4 AgNO3 K2Cr2O7 I2 Fe NH4 NH4OH đặc HCl đặc Giải thích. 9. Định nghĩa về acid và baz theo quan điểm của Brốnstedt. 10. Định nghĩa dung dịch đệm theo Brốnstedt . Tính chất quan trọng và ứng dụng của dung dịch đệm. 11. Bài tập Nồng độ dung dịch - Pha chế dung dịch 1. Tính đương lượng của các chất tham gia các phản ứng sau a H3PO4 2 KOH K2HPO4 2 H2O b B4O72- 2 H 5 H2O 4 H3BO3 c CaCl2 Na-IIPO CaHPO4 2 NaCl d 3 aiNOj- 2 ự Ca3 PO4 2 6 NaNƠ3 e 2 5 Sn2 16 H 2 Mn2 5 Sn4 8 H2O 2. Cho các phép phân tích Ca2 và Pb2 dựa trên cơ sở các phản ứng sau a Ca2 C2O4 2- CaC2O4 ị CaC2O4 s 2 H H2C2O4 Ca2 5 H2C2O4 2 MnO4- 6 H 10 CO2 t 2 Mn2 8 H2O Tính đương lượng của CaCl2 và Ca3Al2O6 2 b Pb2 CrO42 - PbCrO4 ị 2 PbCrO4 ị 2 H 2 Pb2 Cr2O7 2 - H2O Cr2O72 - 6 Fe2 14H 2 Cr3 6 Fe3 7 H2O Tính đương lượng của Pb và Pb NO3 2. 3. Hòa tan 0 9640 g M 278 vào 2 lít nước cất. Hãy tính a nồng độ mol của các ion K Mg2 và Cl - b w v của c số mmol Cl - trong 25 0 ml dung dịch d ppm K ppm Mg2 ppm

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.