TAILIEUCHUNG - Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database): Chương 3 - TS. Lê Thị Lan

Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database) - Chương 3: Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu" trình bày các nội dung: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên dùng làm tài liệu tham khảo phục vụ học tập và nghiên cứu. | CHƯƠNG 3 NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA VÀ THAO TÁC Dữ liệu 1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Cho phép định nghĩa Sơ đồ đối với mỗi bảng Kiểu dữ liệu hay miền giá trị Các ràng buộc toàn vẹn Tập các chỉ dẫn Thông tin an toàn và ủy quyền đối với từng bảng Cấu trúc lưu trữ vật lý Thi-Lan Le MICA HUST 52 1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Kiểu dữ liệu Dữ liệu xâu ký tự - Char n - Varchar n Độ dài thay đổi Dữ liệu số Int or Integer từ -2 147 483 648 đến 2 147 483 647 - Smallint từ -32 768 đến 32 767 - Numeric p s - Real double precision - Float n Dữ liệu ngày tháng - Date YYYY-MM-DD - Time HH Thi-Lan Le MICA HUST .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.